LG Optimus G LS970 LG Optimus G LS970
LG G6 LG G6
VS

So sánh LG Optimus G LS970 vs LG G6

LG Optimus G LS970

LG Optimus G LS970

Xếp hạng: 12 Điểm
LG G6

WINNER
LG G6

Xếp hạng: 47 Điểm
cấp độ
LG Optimus G LS970
LG G6
Màn biểu diễn
0
1
Trưng bày
3
8
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
1
2
Khác
2
6
Các đặc điểm chính
5
5
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
4
8

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

LG Optimus G LS970: 13 MP LG G6: 13 MP

Phiên bản android

LG Optimus G LS970: 4 LG G6: 7

Dung lượng pin

LG Optimus G LS970: 2100 mAh LG G6: 3300 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

LG Optimus G LS970: 319 ppi LG G6: 565 ppi

kích thước hiển thị

LG Optimus G LS970: 4.7 " LG G6: 5.7 "

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG Optimus G LS970 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG G6 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Optimus G LS970 13 MP, so với 13 MP cho LG G6. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG Optimus G LS970 f/Không có dữ liệu. Tại LG G6 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 1.3 MP so với 5 MP cho LG G6. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. LG Optimus G LS970 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Adreno 320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. LG Optimus G LS970 đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

LG G6 được trang bị Qualcomm Snapdragon 821. Tần số bộ xử lý là 2.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 530 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho LG G6 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG Optimus G LS970 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG G6 đã ghi được 176327 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu LG Optimus G LS970 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 4.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 319màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

LG Optimus G LS970 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

LG G6 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 565 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 568 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. LG Optimus G LS970 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG G6 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.

LG Optimus G LS970 hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của LG G6.

LG Optimus G LS970 nặng 145 gam so với 163 gam của LG G6. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.5 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

LG Optimus G LS970 có phiên bản USB 2 và LG G6 có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 4. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. LG Optimus G LS970 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. LG G6 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 2048 GB.

Tại sao LG G6 tốt hơn LG Optimus G LS970?

So sánh LG Optimus G LS970 và LG G6: khoảng thời gian cơ bản

LG Optimus G LS970
LG Optimus G LS970
LG G6
LG G6
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
2 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 1.5 GHz
2 ядра по 2.35 + 2 ядра по 1.6
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Adreno 320
Qualcomm Adreno 530
bộ nhớ tích lũy
16
max 1024
Trung bình:
64
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
28 nm
Trung bình: 22.9 nm
14 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
319 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
565 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
4.7 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5.7 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1280 x 720 px
1440 x 2880
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
IPS LCD
Tỷ lệ khung hình
5:3
18:09
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
1.3 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
5 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
AF (Máy ảnh tự sướng)
Chứa
Không có dữ liệu
Đặt giá trị ISO
Chứa
Chứa
Chế độ chụp
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
2160 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
Dual LED
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
2100 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3300 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
thời gian đàm thoại
14
max 97
Trung bình: 12.4
max 97
Trung bình: 12.4
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
145 g
Trung bình: 158.9 g
163 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
8.5 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
68.9 mm
Trung bình: 71 mm
71.9 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
131.9 mm
Trung bình: 143.5 mm
148.9 mm
Trung bình: 143.5 mm
Đầu mức bức xạ SAR
Lượng năng lượng sóng điện từ được hấp thụ bởi các mô trên đầu người dùng khi sử dụng thiết bị.
0.98
max 2.79
Trung bình: 0.7
0.42
max 2.79
Trung bình: 0.7
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
4
max 13
Trung bình: 6.3
7
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Micro SIM
Nano SIM
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4.2
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
30
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
3.1
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Dual band
Khả năng hỗ trợ băng tần kép cho truyền thông không dây, điển hình là Wi-Fi hoặc mạng di động. Điều này có nghĩa là thiết bị có thể hoạt động ở cả băng tần 2.4GHz và băng tần 5GHz. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

LG Optimus G LS970 và LG G6 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG Optimus G LS970 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG G6 đạt 176327 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG Optimus G LS970 13 MP, so với 13 MP cho LG G6.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 1.3 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG Optimus G LS970 hoặc LG G6?

Dung lượng pin của LG Optimus G LS970 là 2100 mAh, so với 3300 của LG G6.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - LG Optimus G LS970 hay LG G6?

LG Optimus G LS970 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 821.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của LG Optimus G LS970 là 4.7 inch, so với 5.7 inch của LG G6.

Chúng nặng bao nhiêu?

LG Optimus G LS970 nặng 145 gam so với 163 gam của LG G6.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

LG Optimus G LS970 đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG G6 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

LG Optimus G LS970 4 có phiên bản Android, LG G6 7 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

LG Optimus G LS970 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và LG G6 lên tới 2048 GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của LG Optimus G LS970 so với IP68 của LG G6.