Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG V10 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. LG G4 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG V10 16 MP, so với 16 MP cho LG G4. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG V10 f/1.8. Tại LG G4 khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 8 MP cho LG G4. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. LG V10 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 808. Tần số bộ xử lý đạt 1.8 GHz. Qualcomm Adreno 418 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. LG V10 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
LG G4 được trang bị Qualcomm Snapdragon 808. Tần số bộ xử lý là 1.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 418 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 600 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho LG G4 DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG V10 đã ghi được 58351 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. LG G4 đã ghi được 67079 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu LG V10 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 516màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaLG V10 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
LG G4 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 534 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. LG V10 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. LG G4 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
LG V10 hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 2 của LG G4.
LG V10 nặng 192 gam so với 155 gam của LG G4. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.6 mm, so với 9.8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
LG V10 có phiên bản USB 2 và LG G4 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. LG V10 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. LG G4 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao LG G4 tốt hơn LG V10?
- kích thước hiển thị 5.7 " против 5.5 ", thêm về 4%
- ĐẬP 4 GB против 3 GB, thêm về 33%
- bộ nhớ tích lũy 64 против 32 , thêm về 100%
So sánh LG V10 và LG G4: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
LG V10 và LG G4 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG V10 đã ghi được 58351 điểm. LG G4 đạt 67079 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG V10 16 MP, so với 16 MP cho LG G4.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG V10 hoặc LG G4?
Dung lượng pin của LG V10 là 3000 mAh, so với 3000 của LG G4.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - LG V10 hay LG G4?
LG V10 có Qualcomm Snapdragon 808 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 808.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của LG V10 là 5.7 inch, so với 5.5 inch của LG G4.
Chúng nặng bao nhiêu?
LG V10 nặng 192 gam so với 155 gam của LG G4.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
LG V10 đã được công bố vào Không có dữ liệu. LG G4 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
LG V10 5.1 có phiên bản Android, LG G4 5.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
LG V10 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và LG G4 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của LG V10 so với IPKhông có dữ liệu của LG G4.