Intel Celeron G6900E

2933 Xếp hạng - Tốt nhất bộ vi xử lý
+ So sánh
    Xếp hạng: 0 Điểm

    KEY KEY

    Технологии
    AES   Chứa
    Технология Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost)   Chứa
    Поддержка памяти Intel Optane   KHÔNG
    Производительность
    Số của chủ đề   2
    Kích thước bộ đệm L1   160 KB
    Kích thước bộ đệm L2   2.5 MB
    Intel Celeron G6900E

    Mô tả

    Bộ xử lý Intel Celeron G6900E đang chạy ở tần số 3 Hz. Trong trường hợp này, tần số tối đa ở chế độ Boost đạt 3 Hz. Có 2 lõi. Kích thước bộ nhớ đệm L1 là 160 KB, L2 2.5 MB và L3 2 MB. Mức tiêu thụ điện năng vào thời gian cao điểm có thể lên tới 46W.

    Số luồng tối đa mà Intel Celeron G6900E có thể hoạt động là 2.

    Intel Celeron G6900E hoạt động trên kiến ​​trúc 7 nm. Bộ xử lý Intel Celeron G6900E hỗ trợ DDR5. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 128 MB. Băng thông bộ nhớ tối đa là 76.8. Số kênh bộ nhớ được hỗ trợ 2.

    Về đồ họa tích hợp Intel Celeron G6900E, lõi UHD Intel 710 được cài đặt tại đây. Tần số cơ sở của hệ thống đồ họa là 300 MHz. Và tần số tối đa của hệ thống đồ họa có thể đạt tới 1.3 MHz.

    Bây giờ là về các bài kiểm tra của Intel Celeron G6900E. Sau khi phân tích hơn 4.000 bộ xử lý, Intel Celeron G6900E đã xếp hạng 2933 ở vị trí hàng đầu.

    Tại sao Intel Celeron G6900E lại tốt hơn các sản phẩm khác?

    Không xứng đáng Không có lỗi

    Đánh giá Intel Celeron G6900E: Khoảng thời gian cơ bản

    Технологии
    8
    Tham chiếu
    AES
    Chứa
    Технология Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost)
    Chứa
    Поддержка памяти Intel Optane
    KHÔNG
    Технологии термоконтроля
    Chứa
    Intel Boot Guard
    Chứa
    Поддерживает технологию аппаратной виртуализации
    Chứa
    Производительность
    4
    Tham chiếu
    Số của chủ đề
    Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
    2
    max 256
    Trung bình: 10.7
    256
    Kích thước bộ đệm L1
    Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
    160 KB
    max 6144
    Trung bình: 299.3 KB
    6144 KB
    Kích thước bộ đệm L2
    Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
    2.5 MB
    max 512
    Trung bình: 4.5 MB
    512 MB
    Kích thước bộ đệm L3
    Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
    4 MB
    max 768
    Trung bình: 16.3 MB
    768 MB
    Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
    Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
    3 GHz
    max 5.7
    Trung bình: 3.2 GHz
    5.7 GHz
    Số lõi
    Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
    2
    max 72
    Trung bình: 5.8
    72
    Đồng hồ cơ sở CPU
    3 GHz
    max 4.7
    Trung bình: 2.5 GHz
    4.7 GHz
    tối đa. số làn PCI Express
    Càng nhiều kênh, băng thông và khả năng truyền dữ liệu giữa các thành phần của hệ thống càng lớn. Điều này ảnh hưởng đến tốc độ và hiệu suất của các thiết bị được kết nối như card đồ họa hoặc bộ điều hợp mạng. Hiển thị tất cả
    20
    max 64
    Trung bình: 22.7
    64
    Разблокированный множитель процессора
    KHÔNG
    Turbo Boost Max 3.0
    KHÔNG
    Графическая система
    UHD Intel 710
    tối đa. tần số hệ thống đồ họa
    1.3 GHz
    max 2.1
    Trung bình: 1.1 GHz
    2.1 GHz
    tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
    1
    max 8
    Trung bình: 1.3
    8
    Phiên bản DDR
    Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
    5
    max 5
    Trung bình: 3.5
    5
    Спецификация памяти
    2
    Tham chiếu
    tối đa. băng thông bộ nhớ
    Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
    76.8 GB/s
    max 352
    Trung bình: 41.4 GB/s
    352 GB/s
    tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
    Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
    2
    max 16
    Trung bình: 2.9
    16
    tối đa. Ký ức
    Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.
    128 GB
    max 6000
    Trung bình: 404.4 GB
    6000 GB
    Поддержка памяти ECC
    Chứa
    Интерфейсы и коммуникации
    2
    Tham chiếu
    Макс. разрешение (DP)
    7680 x 4320 @ 60Hz
    Enhanced SpeedStep (EIST)
    Chứa
    Phiên bản OpenCL
    Phiên bản OpenCL mới hơn có nghĩa là nhiều tính năng hơn, hiệu suất được cải thiện và khả năng tương thích với các ứng dụng mới nhất sử dụng OpenCL Hiển thị tất cả
    4.5
    max 4.6
    Trung bình: 4.1
    4.6
    AVX
    Chứa
    Сокет
    FCLGA1700
    Speed Shift
    Chứa
    TXT
    Chứa
    Secure Key
    Chứa
    Quick Sync Video
    Chứa
    Clear Video HD
    Chứa
    HDMI
    Chứa
    Поддерживает многопоточность
    KHÔNG
    Основные характеристики
    7
    Tham chiếu
    Quy trình công nghệ
    Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
    7 nm
    Trung bình: 36.8 nm
    5 nm
    Tản nhiệt (TDP)
    Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
    46 W
    Trung bình: 67.6 W
    0.025 W
    Phiên bản PCI Express
    Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả
    5
    max 5
    Trung bình: 2.9
    5
    Доступные варианты для встраиваемых систем
    Chứa
    Спецификации системы охлаждения
    PCG 2020C
    Đồng hồ cơ sở GPU
    Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
    300 MHz
    max 2400
    Trung bình: 535.8 MHz
    2400 MHz
    Поддерживает 64-разрядную систему
    Chứa
    DirectX
    Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi khắt khe, cung cấp đồ họa được cải thiện
    12
    max 12.1
    Trung bình: 12
    12.1
    Nhiệt độ CPU tối đa
    Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
    100 °C
    max 110
    Trung bình: 96 °C
    110 °C
    hỗ trợ giám sát
    Nhiều màn hình có thể được kết nối với thiết bị, giúp làm việc dễ dàng hơn bằng cách tăng không gian làm việc.
    4
    max 4
    Trung bình: 2.9
    4
    Кодовое название
    Alder Lake
    Назначение
    Embedded

    FAQ

    Có bao nhiêu làn PCIe

    20.

    Intel Celeron G6900E hỗ trợ bao nhiêu RAM?

    Intel Celeron G6900E hỗ trợ 128 GB.

    Intel Celeron G6900E trên 5600X nhanh như thế nào?

    Bộ xử lý đang chạy ở tốc độ 3 GHz.

    Intel Celeron G6900E có bao nhiêu lõi?

    2 lõi.

    Intel Celeron G6900E có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

    Да.

    Intel Celeron G6900E có đồ họa nhúng không?

    UHD Intel 710

    Intel Celeron G6900E hỗ trợ loại RAM nào

    Intel Celeron G6900E hỗ trợ DDR5.

    Ổ cắm nào là Intel Celeron G6900E

    Sử dụng FCLGA1700 để đặt Intel Celeron G6900E.

    Intel Celeron G6900E có phải là bộ xử lý 64-bit không

    Да

    Intel Celeron G6900E sử dụng kiến ​​trúc nào?

    Intel Celeron G6900E được xây dựng trên kiến ​​trúc Alder Lake.

    Tần số của bộ xử lý Intel Celeron G6900E là gì?

    Bộ xử lý Intel Celeron G6900E đang chạy ở tần số 3 Hz.

    Tần suất tối đa của bộ xử lý Intel Celeron G6900E là bao nhiêu?

    Đồng thời, tần số tối đa ở chế độ Boost đạt 3 Hz.

    Bộ nhớ cache của Intel Celeron G6900E là bao nhiêu?

    Bộ nhớ đệm L1 là 160 KB, L2 2.5 MB và L3 2 MB.

    Intel Celeron G6900E tiêu thụ bao nhiêu watt?

    Mức tiêu thụ điện năng vào thời gian cao điểm có thể lên tới 46 Watt.

    [TypeError] 
    preg_match(): Argument #2 ($subject) must be of type string, array given (0)
    /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/components/bitrix/news.list/component.php:51
    #0: preg_match
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/components/bitrix/news.list/component.php:51
    #1: include(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/component.php:615
    #2: CBitrixComponent->__includeComponent
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/component.php:692
    #3: CBitrixComponent->includeComponent
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/main.php:1195
    #4: CAllMain->IncludeComponent
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/include/detail_product.php:346
    #5: include_once(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/router.php:71
    #6: include_once(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/include/urlrewrite.php:184
    #7: include_once(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/404.php:2
    ----------