So sánh Infinix Note 7 Lite vs Infinix Smart
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Infinix Note 7 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Infinix Smart đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Infinix Note 7 Lite 48 MP, so với 8 MP cho Infinix Smart. Khẩu độ máy ảnh chính tại Infinix Note 7 Lite f/1.8. Tại Infinix Smart khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 1.9 MP cho Infinix Smart. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/1.8 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Infinix Note 7 Lite đã cài đặt chip MediaTek Helio P22 MT6762. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Infinix Note 7 Lite đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Infinix Smart được trang bị MediaTek MT6580. Tần số bộ xử lý là 1.3 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-400 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 500 MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Infinix Smart DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Infinix Note 7 Lite đã ghi được 93982 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Infinix Smart đã ghi được 21822 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Infinix Note 7 Lite đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 270màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaInfinix Note 7 Lite là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Infinix Smart có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 293 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Infinix Note 7 Lite ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Infinix Smart đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Infinix Note 7 Lite hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Infinix Smart.
Infinix Note 7 Lite nặng 193 gam so với 145 gam của Infinix Smart. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.7 mm, so với 8.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Infinix Note 7 Lite có phiên bản USB 2 và Infinix Smart có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Infinix Note 7 Lite có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Infinix Smart hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Infinix Note 7 Lite tốt hơn Infinix Smart?
- AnTuTu 93982 против 21822 , thêm về 331%
- Độ phân giải máy ảnh chính 48 MP против 8 MP, thêm về 500%
- Phiên bản android 10 против 7 , thêm về 43%
- Dung lượng pin 5000 mAh против 3060 mAh, thêm về 63%
- kích thước hiển thị 6.6 " против 5 ", thêm về 32%
- ĐẬP 4 GB против 1 GB, thêm về 300%
So sánh Infinix Note 7 Lite và Infinix Smart: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Infinix Note 7 Lite và Infinix Smart hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Infinix Note 7 Lite đã ghi được 93982 điểm. Infinix Smart đạt 21822 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Infinix Note 7 Lite 48 MP, so với 8 MP cho Infinix Smart.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 1.9 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Infinix Note 7 Lite hoặc Infinix Smart?
Dung lượng pin của Infinix Note 7 Lite là 5000 mAh, so với 3060 của Infinix Smart.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Infinix Note 7 Lite hay Infinix Smart?
Infinix Note 7 Lite có MediaTek Helio P22 MT6762 trên tàu, người kia có MediaTek MT6580.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Infinix Note 7 Lite là 6.6 inch, so với 5 inch của Infinix Smart.
Chúng nặng bao nhiêu?
Infinix Note 7 Lite nặng 193 gam so với 145 gam của Infinix Smart.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Infinix Note 7 Lite đã được công bố vào Không có dữ liệu. Infinix Smart trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Infinix Note 7 Lite 10 có phiên bản Android, Infinix Smart 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Infinix Note 7 Lite hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Infinix Smart lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Infinix Note 7 Lite so với IPKhông có dữ liệu của Infinix Smart.