

So sánh Poco X3 NFC vs Huawei P9 Lite
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
AnTuTu
Phiên bản android
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Poco X3 NFC đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P9 Lite đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Poco X3 NFC 64 MP, so với 13 MP cho Huawei P9 Lite. Khẩu độ máy ảnh chính tại Poco X3 NFC f/1.89. Tại Huawei P9 Lite khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 20 MP so với 8 MP cho Huawei P9 Lite. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Poco X3 NFC đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 732G. Tần số bộ xử lý đạt 2.3 GHz. Qualcomm Adreno 618 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. Poco X3 NFC đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Huawei P9 Lite được trang bị Huawei HiSilicon KIRIN 650. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-30 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P9 Lite DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Poco X3 NFC đã ghi được 351081 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P9 Lite đã ghi được 53357 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Poco X3 NFC đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 395màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaPoco X3 NFC là 120 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei P9 Lite có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 424 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Poco X3 NFC ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei P9 Lite đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ53 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Poco X3 NFC hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei P9 Lite.
Poco X3 NFC nặng 215 gam so với 139 gam của Huawei P9 Lite. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.4 mm, so với 7.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Poco X3 NFC có phiên bản USB 2 và Huawei P9 Lite có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Poco X3 NFC có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Huawei P9 Lite hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Poco X3 NFC tốt hơn Huawei P9 Lite?
- AnTuTu 351081 против 53357 , thêm về 558%
- Phiên bản android 10 против 6 , thêm về 67%
- Độ phân giải máy ảnh chính 64 MP против 13 MP, thêm về 392%
- Dung lượng pin 5160 mAh против 3000 mAh, thêm về 72%
- kích thước hiển thị 6.7 " против 5.2 ", thêm về 29%
- ĐẬP 6 GB против 3 GB, thêm về 100%
- Độ phân giải camera trước 20 MP против 8 MP, thêm về 150%
So sánh Poco X3 NFC và Huawei P9 Lite: khoảng thời gian cơ bản


Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Giao diện và thông tin liên lạc
Âm thanh
Các đặc điểm chính
Khác
FAQ
Poco X3 NFC và Huawei P9 Lite hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Poco X3 NFC đã ghi được 351081 điểm. Huawei P9 Lite đạt 53357 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Poco X3 NFC 64 MP, so với 13 MP cho Huawei P9 Lite.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 20 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Poco X3 NFC hoặc Huawei P9 Lite?
Dung lượng pin của Poco X3 NFC là 5160 mAh, so với 3000 của Huawei P9 Lite.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Poco X3 NFC hay Huawei P9 Lite?
Poco X3 NFC có Qualcomm Snapdragon 732G trên tàu, người kia có Huawei HiSilicon KIRIN 650.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Poco X3 NFC là 6.7 inch, so với 5.2 inch của Huawei P9 Lite.
Chúng nặng bao nhiêu?
Poco X3 NFC nặng 215 gam so với 139 gam của Huawei P9 Lite.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Poco X3 NFC đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei P9 Lite trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Poco X3 NFC 10 có phiên bản Android, Huawei P9 Lite 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Poco X3 NFC hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei P9 Lite lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP53 của Poco X3 NFC so với IPKhông có dữ liệu của Huawei P9 Lite.