Huawei Nova 7 Pro 5G Huawei Nova 7 Pro 5G
Huawei P30 Pro Huawei P30 Pro
VS

So sánh Huawei Nova 7 Pro 5G vs Huawei P30 Pro

Huawei Nova 7 Pro 5G

Huawei Nova 7 Pro 5G

Xếp hạng: 43 Điểm
Huawei P30 Pro

WINNER
Huawei P30 Pro

Xếp hạng: 62 Điểm
cấp độ
Huawei Nova 7 Pro 5G
Huawei P30 Pro
Màn biểu diễn
3
3
Trưng bày
4
8
Máy ảnh
2
7
Ắc quy
3
3
Khác
4
9
Các đặc điểm chính
4
5
Giao diện và thông tin liên lạc
5
9

Thông số kỹ thuật và tính năng

AnTuTu

Huawei Nova 7 Pro 5G: 420648 Huawei P30 Pro: 397809

Độ phân giải máy ảnh chính

Huawei Nova 7 Pro 5G: 64 MP Huawei P30 Pro: 40 MP

Phiên bản android

Huawei Nova 7 Pro 5G: 10 Huawei P30 Pro: 9

Dung lượng pin

Huawei Nova 7 Pro 5G: 4000 mAh Huawei P30 Pro: 4200 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Huawei Nova 7 Pro 5G: 391 ppi Huawei P30 Pro: 396 ppi

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei Nova 7 Pro 5G đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei P30 Pro đạt điểm 113 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Nova 7 Pro 5G 64 MP, so với 40 MP cho Huawei P30 Pro. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei Nova 7 Pro 5G f/1.8. Tại Huawei P30 Pro khẩu độ đạt f/1.6. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 32 MP cho Huawei P30 Pro. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Huawei Nova 7 Pro 5G đã cài đặt chip Kirin 985 5G. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-G77 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Huawei Nova 7 Pro 5G đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Huawei P30 Pro được trang bị HiSilicon Kirin 980. Tần số bộ xử lý là 2.6 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G76 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Huawei P30 Pro DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Nova 7 Pro 5G đã ghi được 420648 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei P30 Pro đã ghi được 397809 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei Nova 7 Pro 5G đã cài đặt ma trận màn hình OLED. Độ phân giải màn hình là 6.6 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 391màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Huawei Nova 7 Pro 5G là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Huawei P30 Pro có ma trận OLED với đường chéo là 6.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 396 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 617 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei Nova 7 Pro 5G ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei P30 Pro đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.

Huawei Nova 7 Pro 5G hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei P30 Pro.

Huawei Nova 7 Pro 5G nặng 178 gam so với 192 gam của Huawei P30 Pro. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8 mm, so với 8.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Huawei Nova 7 Pro 5G có phiên bản USB 2 và Huawei P30 Pro có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Huawei Nova 7 Pro 5G có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei P30 Pro hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.

Tại sao Huawei P30 Pro tốt hơn Huawei Nova 7 Pro 5G?

  • AnTuTu 420648 против 397809 , thêm về 6%
  • Độ phân giải máy ảnh chính 64 MP против 40 MP, thêm về 60%
  • Phiên bản android 10 против 9 , thêm về 11%
  • kích thước hiển thị 6.6 " против 6.5 ", thêm về 2%

So sánh Huawei Nova 7 Pro 5G và Huawei P30 Pro: khoảng thời gian cơ bản

Huawei Nova 7 Pro 5G
Huawei Nova 7 Pro 5G
Huawei P30 Pro
Huawei P30 Pro
Màn biểu diễn
AnTuTu
Điểm AnTuTu là một đặc điểm quan trọng của tất cả các thiết bị Android. Điểm số này bao gồm các thành phần như tốc độ RAM, hiệu suất đồ họa 2D và 3D, hiệu suất của bộ xử lý. Hiển thị tất cả
420648
max 1352159
Trung bình: 109983.5
397809
max 1352159
Trung bình: 109983.5
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
8 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
8 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
1 ядро 2.58 + 3 x 2.4 + 4 ядра по 1.84 GHz
2 ядра по 2.6 + 2 ядра по 1.92 + 4 ядра по 1.8
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Kirin 985 5G
HiSilicon Kirin 980
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Mali-G77
ARM Mali-G76
bộ nhớ tích lũy
256
max 1024
Trung bình:
512
max 1024
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
7 nm
Trung bình: 22.9 nm
7 nm
Trung bình: 22.9 nm
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
391 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
396 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
6.6 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
6.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1080 x 2340 px
1080 x 2340
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
OLED
OLED
Tỷ lệ khung hình
19.5:9
19.5:9
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
32 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
32 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
khẩu độ máy ảnh chính
khẩu độ rộng khả dụng ở độ dài tiêu cự tối thiểu. Khi sử dụng khẩu độ rộng, cảm biến sẽ thu được nhiều ánh sáng hơn. Bằng cách này, bạn có thể làm sắc nét và tránh hiệu ứng nhòe ở tốc độ màn trập nhanh. Bạn cũng có thể giảm độ sắc nét nếu muốn làm mờ hậu cảnh để tập trung vào đối tượng. Hiển thị tất cả
1.8 f
Trung bình: 2 f
1.6 f
Trung bình: 2 f
Loại (bộ xử lý)
Octa-Core
Octa-Core
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
64 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
40 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Máy ảnh kép phía trước
Chứa
Không có dữ liệu
Máy ảnh kép
Chứa
Chứa
Đặt giá trị ISO
Chứa
Chứa
Chế độ chụp
Chứa
Chứa
Quay video (máy ảnh chính)
2160 x 30
2160 x 30
Hỗ trợ video chuyển động chậm
Chứa
Chứa
Khẩu độ camera trước
Giá trị khẩu độ càng nhỏ, càng nhiều ánh sáng đi vào cảm biến máy ảnh, điều này có thể cải thiện chất lượng chụp trong điều kiện tối. Hiển thị tất cả
2.2
max 5
Trung bình: 2.1
2
max 5
Trung bình: 2.1
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
Dual LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Dual LED
Dual LED
Máy ảnh kép
Chứa
Chứa
tự động lấy nét
Để bật lấy nét tự động trên một đối tượng, chỉ cần chạm vào biểu tượng của nó trên màn hình cảm ứng.
Chứa
Chứa
phóng
Optical
Optical
ổn định
Công nghệ giảm rung máy để có ảnh và video rõ ràng và ổn định hơn.
Optical
Optical
Tự động lấy nét theo pha (PDAF)
Công nghệ lấy nét tự động sử dụng so sánh pha để lấy nét nhanh và chính xác vào chủ thể. Công nghệ này phân tích pha ánh sáng đi qua ống kính của điện thoại thông minh để xác định xem một đối tượng có được lấy nét hay không. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Polymer
Li-Polymer
Sạc điện nhanh
Hầu hết các điện thoại thông minh hiện đại đều hỗ trợ sạc nhanh với công suất từ 10 đến 40 watt.
40 W
max 240
Trung bình: 26.1 W
40 W
max 240
Trung bình: 26.1 W
sạc ngược
Khả năng sử dụng thiết bị làm nguồn điện để sạc cho các thiết bị khác.
Chứa
Chứa
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
4000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
4200 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
pin không thể tháo rời
Chứa
Chứa
Công nghệ sạc nhanh
Để giảm thời gian sạc, các thiết bị sử dụng công nghệ sạc nhanh Quick Charge hoặc Pump Express của Qualcomm. Chẳng hạn với công nghệ này, bạn chỉ mất 30 phút để sạc pin lên 50%. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
178 g
Trung bình: 158.9 g
192 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
8 mm
Trung bình: 9.7 mm
8.4 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
73.7 mm
Trung bình: 71 mm
73.4 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
160.4 mm
Trung bình: 143.5 mm
158 mm
Trung bình: 143.5 mm
Phiên bản android
10
max 13
Trung bình: 6.3
9
max 13
Trung bình: 6.3
loại SIM
Có một số loại thẻ SIM, bao gồm SIM tiêu chuẩn, Micro SIM, Nano SIM và eSIM. Micro SIM được thiết kế cho các thiết bị nhỏ hơn và Nano SIM dành cho điện thoại thông minh thậm chí còn mỏng hơn và nhỏ gọn hơn. eSIM (SIM nhúng) là mô-đun SIM điện tử nhúng không yêu cầu thẻ vật lý. Hiển thị tất cả
Nano SIM
Nano SIM
Giao diện và thông tin liên lạc
5G
Chứa
Không có dữ liệu
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
5.1
max 6
Trung bình: 3.9
5
max 6
Trung bình: 3.9
ghi hình 4K
960
max 960
Trung bình: 38.7
30
max 960
Trung bình: 38.7
Đầu vào 2160
30
max 120
Trung bình: 36.9
30
max 120
Trung bình: 36.9
Đầu vào 1080
960
max 960
Trung bình: 40.3
60
max 960
Trung bình: 40.3
Đầu vào 720
960
max 7680
Trung bình: 185.2
960
max 7680
Trung bình: 185.2
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
4G (LTE)
LTE được đặt trên một hệ thống trên chip (SoC). LTE loại di động tích hợp cho phép bạn tải xuống nhanh hơn nhiều so với các công nghệ 3G cũ hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
3.1
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Galileo
Hệ thống định vị vệ tinh do Liên minh Châu Âu phát triển.
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Dual band
Khả năng hỗ trợ băng tần kép cho truyền thông không dây, điển hình là Wi-Fi hoặc mạng di động. Điều này có nghĩa là thiết bị có thể hoạt động ở cả băng tần 2.4GHz và băng tần 5GHz. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Huawei Nova 7 Pro 5G và Huawei P30 Pro hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei Nova 7 Pro 5G đã ghi được 420648 điểm. Huawei P30 Pro đạt 397809 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei Nova 7 Pro 5G 64 MP, so với 40 MP cho Huawei P30 Pro.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 32 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei Nova 7 Pro 5G hoặc Huawei P30 Pro?

Dung lượng pin của Huawei Nova 7 Pro 5G là 4000 mAh, so với 4200 của Huawei P30 Pro.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 512 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận OLED, màn hình thứ hai có ma trận OLED.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei Nova 7 Pro 5G hay Huawei P30 Pro?

Huawei Nova 7 Pro 5G có Kirin 985 5G trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 980.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Huawei Nova 7 Pro 5G là 6.6 inch, so với 6.5 inch của Huawei P30 Pro.

Chúng nặng bao nhiêu?

Huawei Nova 7 Pro 5G nặng 178 gam so với 192 gam của Huawei P30 Pro.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Huawei Nova 7 Pro 5G đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei P30 Pro trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Huawei Nova 7 Pro 5G 10 có phiên bản Android, Huawei P30 Pro 9 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Huawei Nova 7 Pro 5G hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei P30 Pro lên tới 256 GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Huawei Nova 7 Pro 5G so với IP68 của Huawei P30 Pro.