So sánh Motorola Moto E 2020 vs Motorola Moto E (2020)
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Motorola Moto E 2020 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Motorola Moto E (2020) đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Moto E 2020 13 MP, so với 13 MP cho Motorola Moto E (2020). Khẩu độ máy ảnh chính tại Motorola Moto E 2020 f/2. Tại Motorola Moto E (2020) khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là Không có dữ liệu MP so với 5 MP cho Motorola Moto E (2020). Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Motorola Moto E 2020 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 632. Tần số bộ xử lý đạt 1.8 GHz. Qualcomm Adreno 506 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Motorola Moto E 2020 đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 2. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Motorola Moto E (2020) được trang bị Qualcomm Snapdragon 632. Tần số bộ xử lý là 1.8 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 506 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 2 GB. Phiên bản RAM cho Motorola Moto E (2020) DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Moto E 2020 đã ghi được 113912 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Motorola Moto E (2020) đã ghi được 115772 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Motorola Moto E 2020 đã cài đặt ma trận màn hình LCD IPS. Độ phân giải màn hình là 6.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 270màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaMotorola Moto E 2020 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Motorola Moto E (2020) có ma trận IPS LCD với đường chéo là 6.2 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 271 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Motorola Moto E 2020 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Motorola Moto E (2020) đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Motorola Moto E 2020 hỗ trợ tối đa 1 thẻ sim, so với 1 của Motorola Moto E (2020).
Motorola Moto E 2020 nặng 186 gam so với 186 gam của Motorola Moto E (2020). Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.6 mm, so với 8.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Motorola Moto E 2020 có phiên bản USB Không có dữ liệu và Motorola Moto E (2020) có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 10. Motorola Moto E 2020 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Motorola Moto E (2020) hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Motorola Moto E 2020 tốt hơn Motorola Moto E (2020)?
So sánh Motorola Moto E 2020 và Motorola Moto E (2020): khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Motorola Moto E 2020 và Motorola Moto E (2020) hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Motorola Moto E 2020 đã ghi được 113912 điểm. Motorola Moto E (2020) đạt 115772 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Motorola Moto E 2020 13 MP, so với 13 MP cho Motorola Moto E (2020).
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải Không có dữ liệu MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Motorola Moto E 2020 hoặc Motorola Moto E (2020)?
Dung lượng pin của Motorola Moto E 2020 là 3550 mAh, so với 3550 của Motorola Moto E (2020).
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận LCD IPS, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Motorola Moto E 2020 hay Motorola Moto E (2020)?
Motorola Moto E 2020 có Qualcomm Snapdragon 632 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 632.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Motorola Moto E 2020 là 6.2 inch, so với 6.2 inch của Motorola Moto E (2020).
Chúng nặng bao nhiêu?
Motorola Moto E 2020 nặng 186 gam so với 186 gam của Motorola Moto E (2020).
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 1, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Motorola Moto E 2020 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Motorola Moto E (2020) trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Motorola Moto E 2020 10 có phiên bản Android, Motorola Moto E (2020) 10 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Motorola Moto E 2020 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Motorola Moto E (2020) lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Motorola Moto E 2020 so với IPKhông có dữ liệu của Motorola Moto E (2020).