So sánh Huawei P9 Lite vs Huawei Nexus 6P
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei P9 Lite đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Nexus 6P đạt điểm 75 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P9 Lite 13 MP, so với 12 MP cho Huawei Nexus 6P. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei P9 Lite f/2. Tại Huawei Nexus 6P khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Huawei Nexus 6P. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei P9 Lite đã cài đặt chip Huawei HiSilicon KIRIN 650. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. ARM Mali-30 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Huawei P9 Lite đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Nexus 6P được trang bị Qualcomm Snapdragon 810 V2.1. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 430, được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Nexus 6P DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P9 Lite đã ghi được 53357 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Nexus 6P đã ghi được 86255 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei P9 Lite đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.2 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 424màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei P9 Lite là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei Nexus 6P có ma trận AMOLED với đường chéo là 5.7 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 516 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei P9 Lite ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Nexus 6P đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Huawei P9 Lite hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của Huawei Nexus 6P.
Huawei P9 Lite nặng 139 gam so với 178 gam của Huawei Nexus 6P. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.5 mm, so với 7.3 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei P9 Lite có phiên bản USB 2 và Huawei Nexus 6P có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Huawei P9 Lite có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Huawei Nexus 6P hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei Nexus 6P tốt hơn Huawei P9 Lite?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 12 MP, thêm về 8%
- Cân nặng 139 g против 178 g, ít hơn bởi -22%
So sánh Huawei P9 Lite và Huawei Nexus 6P: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei P9 Lite và Huawei Nexus 6P hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P9 Lite đã ghi được 53357 điểm. Huawei Nexus 6P đạt 86255 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P9 Lite 13 MP, so với 12 MP cho Huawei Nexus 6P.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei P9 Lite hoặc Huawei Nexus 6P?
Dung lượng pin của Huawei P9 Lite là 3000 mAh, so với 3450 của Huawei Nexus 6P.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei P9 Lite hay Huawei Nexus 6P?
Huawei P9 Lite có Huawei HiSilicon KIRIN 650 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 810 V2.1.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei P9 Lite là 5.2 inch, so với 5.7 inch của Huawei Nexus 6P.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei P9 Lite nặng 139 gam so với 178 gam của Huawei Nexus 6P.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei P9 Lite đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Nexus 6P trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei P9 Lite 6 có phiên bản Android, Huawei Nexus 6P 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei P9 Lite hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Nexus 6P lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Huawei P9 Lite so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Nexus 6P.