So sánh Huawei P30 vs Huawei Mate 20 PRO
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Huawei P30 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Mate 20 PRO đạt điểm 110 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P30 40 MP, so với 40 MP cho Huawei Mate 20 PRO. Khẩu độ máy ảnh chính tại Huawei P30 f/1.8. Tại Huawei Mate 20 PRO khẩu độ đạt f/1.8. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 32 MP so với 24 MP cho Huawei Mate 20 PRO. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Huawei P30 đã cài đặt chip HiSilicon Kirin 980. Tần số bộ xử lý đạt 2.6 GHz. ARM Mali-G76 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. Huawei P30 đã cài đặt 8 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Mate 20 PRO được trang bị HiSilicon Kirin 980. Tần số bộ xử lý là 2.6 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G76 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 700 MHz. Máy được trang bị RAM 8 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Mate 20 PRO DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P30 đã ghi được 370003 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Mate 20 PRO đã ghi được 362354 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Huawei P30 đã cài đặt ma trận màn hình OLED. Độ phân giải màn hình là 6.1 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 423màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaHuawei P30 là 60 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt 636 cd/m².
Huawei Mate 20 PRO có ma trận OLED với đường chéo là 6.4 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 539 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 666 cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Huawei P30 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Mate 20 PRO đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ53 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp68 IP của thiết bị thứ hai.
Huawei P30 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Mate 20 PRO.
Huawei P30 nặng 165 gam so với 189 gam của Huawei Mate 20 PRO. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 7.6 mm, so với 8.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Huawei P30 có phiên bản USB 3.1 và Huawei Mate 20 PRO có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 9. Huawei P30 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Huawei Mate 20 PRO hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 256 GB.
Tại sao Huawei P30 tốt hơn Huawei Mate 20 PRO?
- AnTuTu 370003 против 362354 , thêm về 2%
- Độ phân giải camera trước 32 MP против 24 MP, thêm về 33%
- Cân nặng 165 g против 189 g, ít hơn bởi -13%
So sánh Huawei P30 và Huawei Mate 20 PRO: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Huawei P30 và Huawei Mate 20 PRO hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Huawei P30 đã ghi được 370003 điểm. Huawei Mate 20 PRO đạt 362354 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Huawei P30 40 MP, so với 40 MP cho Huawei Mate 20 PRO.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 32 MP, so với 24 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Huawei P30 hoặc Huawei Mate 20 PRO?
Dung lượng pin của Huawei P30 là 3650 mAh, so với 4200 của Huawei Mate 20 PRO.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 256 GB cho thiết bị đầu tiên và 256 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận OLED, màn hình thứ hai có ma trận OLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Huawei P30 hay Huawei Mate 20 PRO?
Huawei P30 có HiSilicon Kirin 980 trên tàu, người kia có HiSilicon Kirin 980.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Huawei P30 là 6.1 inch, so với 6.4 inch của Huawei Mate 20 PRO.
Chúng nặng bao nhiêu?
Huawei P30 nặng 165 gam so với 189 gam của Huawei Mate 20 PRO.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Huawei P30 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Mate 20 PRO trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Huawei P30 9 có phiên bản Android, Huawei Mate 20 PRO 9 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Huawei P30 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới 512 GB và Huawei Mate 20 PRO lên tới 256 GB.
Loại chống ẩm nào?
IP53 của Huawei P30 so với IP68 của Huawei Mate 20 PRO.