So sánh Poco X3 NFC vs Huawei Honor 6X
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Poco X3 NFC đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Honor 6X đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Poco X3 NFC 64 MP, so với 12 MP cho Huawei Honor 6X. Khẩu độ máy ảnh chính tại Poco X3 NFC f/1.89. Tại Huawei Honor 6X khẩu độ đạt f/2.2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 20 MP so với 8 MP cho Huawei Honor 6X. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2.2 so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Poco X3 NFC đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 732G. Tần số bộ xử lý đạt 2.3 GHz. Qualcomm Adreno 618 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 700 MHz. Poco X3 NFC đã cài đặt 6 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 8. Phiên bản RAM là DDR4.
Huawei Honor 6X được trang bị Huawei HiSilicon Kirin 655. Tần số bộ xử lý là 2.1 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-T830 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Honor 6X DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Poco X3 NFC đã ghi được 351081 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Honor 6X đã ghi được 54944 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Poco X3 NFC đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.7 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 395màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaPoco X3 NFC là 120 Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei Honor 6X có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 402 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Poco X3 NFC ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Honor 6X đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ53 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Poco X3 NFC hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Huawei Honor 6X.
Poco X3 NFC nặng 215 gam so với 162 gam của Huawei Honor 6X. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.4 mm, so với 8.2 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Poco X3 NFC có phiên bản USB 2 và Huawei Honor 6X có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 10. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Poco X3 NFC có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/ac Wi-Fi. Huawei Honor 6X hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Poco X3 NFC tốt hơn Huawei Honor 6X?
- AnTuTu 351081 против 54944 , thêm về 539%
- Độ phân giải máy ảnh chính 64 MP против 12 MP, thêm về 433%
- Phiên bản android 10 против 6 , thêm về 67%
- Dung lượng pin 5160 mAh против 3340 mAh, thêm về 54%
- kích thước hiển thị 6.7 " против 5.5 ", thêm về 22%
- ĐẬP 6 GB против 4 GB, thêm về 50%
So sánh Poco X3 NFC và Huawei Honor 6X: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Poco X3 NFC và Huawei Honor 6X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Poco X3 NFC đã ghi được 351081 điểm. Huawei Honor 6X đạt 54944 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Poco X3 NFC 64 MP, so với 12 MP cho Huawei Honor 6X.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 20 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Poco X3 NFC hoặc Huawei Honor 6X?
Dung lượng pin của Poco X3 NFC là 5160 mAh, so với 3340 của Huawei Honor 6X.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 128 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Poco X3 NFC hay Huawei Honor 6X?
Poco X3 NFC có Qualcomm Snapdragon 732G trên tàu, người kia có Huawei HiSilicon Kirin 655.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Poco X3 NFC là 6.7 inch, so với 5.5 inch của Huawei Honor 6X.
Chúng nặng bao nhiêu?
Poco X3 NFC nặng 215 gam so với 162 gam của Huawei Honor 6X.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Poco X3 NFC đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Honor 6X trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Poco X3 NFC 10 có phiên bản Android, Huawei Honor 6X 6 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Poco X3 NFC hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Honor 6X lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP53 của Poco X3 NFC so với IPKhông có dữ liệu của Huawei Honor 6X.