

So sánh LG G4 vs Google Pixel XL
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
AnTuTu
Phiên bản android
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, LG G4 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Google Pixel XL đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG G4 16 MP, so với 12 MP cho Google Pixel XL. Khẩu độ máy ảnh chính tại LG G4 f/1.8. Tại Google Pixel XL khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Dual LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 8 MP so với 8 MP cho Google Pixel XL. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/2.4 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. LG G4 đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 808. Tần số bộ xử lý đạt 1.8 GHz. Qualcomm Adreno 418 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 600 MHz. LG G4 đã cài đặt 3 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Google Pixel XL được trang bị Qualcomm Snapdragon 821. Tần số bộ xử lý là 2.2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 530 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Google Pixel XL DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, LG G4 đã ghi được 67079 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Google Pixel XL đã ghi được 144079 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu LG G4 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 534màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaLG G4 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Google Pixel XL có ma trận AMOLED với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 534 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. LG G4 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Google Pixel XL đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
LG G4 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của Google Pixel XL.
LG G4 nặng 155 gam so với 168 gam của Google Pixel XL. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 9.8 mm, so với 8.6 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
LG G4 có phiên bản USB 2 và Google Pixel XL có phiên bản USB Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5.1. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7.1. LG G4 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi. Google Pixel XL hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Google Pixel XL tốt hơn LG G4?
- Độ phân giải máy ảnh chính 16 MP против 12 MP, thêm về 33%
So sánh LG G4 và Google Pixel XL: khoảng thời gian cơ bản


Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Giao diện và thông tin liên lạc
Âm thanh
Các đặc điểm chính
Khác
FAQ
LG G4 và Google Pixel XL hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, LG G4 đã ghi được 67079 điểm. Google Pixel XL đạt 144079 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho LG G4 16 MP, so với 12 MP cho Google Pixel XL.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 8 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho LG G4 hoặc Google Pixel XL?
Dung lượng pin của LG G4 là 3000 mAh, so với 3450 của Google Pixel XL.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - LG G4 hay Google Pixel XL?
LG G4 có Qualcomm Snapdragon 808 trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 821.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của LG G4 là 5.5 inch, so với 5.5 inch của Google Pixel XL.
Chúng nặng bao nhiêu?
LG G4 nặng 155 gam so với 168 gam của Google Pixel XL.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
LG G4 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Google Pixel XL trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
LG G4 5.1 có phiên bản Android, Google Pixel XL 7.1 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
LG G4 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Google Pixel XL lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của LG G4 so với IPKhông có dữ liệu của Google Pixel XL.