Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
- ĐẬP
Độ phân giải máy ảnh chính
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
ĐẬP
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Cat S48c đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Cat S41 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Cat S48c 13 MP, so với 13 MP cho Cat S41. Khẩu độ máy ảnh chính tại Cat S48c f/Không có dữ liệu. Tại Cat S41 khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 8 MP cho Cat S41. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Cat S48c đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. Cat S48c đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Cat S41 được trang bị Mediatek MT6757 Helio P20. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-T880MP2 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 900 MHz. Máy được trang bị RAM 3 GB. Phiên bản RAM cho Cat S41 DDR4.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Cat S48c đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Cat S41 đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Cat S48c đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 442màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaCat S48c là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Cat S41 có ma trận TFT với đường chéo là 5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 440 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Cat S48c ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Cat S41 đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệ68 chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
Cat S48c hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu thẻ sim, so với 2 của Cat S41.
Cat S48c nặng 263 gam so với 218 gam của Cat S41. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 13.5 mm, so với 12.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Cat S48c có phiên bản USB 2 và Cat S41 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 7. Cat S48c có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Cat S41 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Cat S41 tốt hơn Cat S48c?
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 442 ppi против 440 ppi, thêm về 0%
- ĐẬP 4 GB против 3 GB, thêm về 33%
- Phiên bản Bluetooth 4.2 против 4.1 , thêm về 2%
So sánh Cat S48c và Cat S41: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Cat S48c và Cat S41 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Cat S48c đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Cat S41 đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Cat S48c 13 MP, so với 13 MP cho Cat S41.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Cat S48c hoặc Cat S41?
Dung lượng pin của Cat S48c là 4000 mAh, so với 5000 của Cat S41.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 32 GB cho thiết bị đầu tiên và 32 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận TFT.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Cat S48c hay Cat S41?
Cat S48c có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Mediatek MT6757 Helio P20.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Cat S48c là 5 inch, so với 5 inch của Cat S41.
Chúng nặng bao nhiêu?
Cat S48c nặng 263 gam so với 218 gam của Cat S41.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa Không có dữ liệu, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Cat S48c đã được công bố vào Không có dữ liệu. Cat S41 trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Cat S48c Không có dữ liệu có phiên bản Android, Cat S41 7 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Cat S48c hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Cat S41 lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IP68 của Cat S48c so với IPKhông có dữ liệu của Cat S41.