So sánh Blu R1 HD vs Huawei Mate 10 Pro
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
- kích thước hiển thị
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
kích thước hiển thị
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Blu R1 HD đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Mate 10 Pro đạt điểm 97 trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blu R1 HD 8 MP, so với 12 MP cho Huawei Mate 10 Pro. Khẩu độ máy ảnh chính tại Blu R1 HD f/2. Tại Huawei Mate 10 Pro khẩu độ đạt f/1.6. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 8 MP cho Huawei Mate 10 Pro. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2 của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. Blu R1 HD đã cài đặt chip MediaTek MT6735. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Mali-T720 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Blu R1 HD đã cài đặt 2 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.
Huawei Mate 10 Pro được trang bị Huawei HiSilicon KIRIN 970. Tần số bộ xử lý là 2.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân ARM Mali-G72 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 6 GB. Phiên bản RAM cho Huawei Mate 10 Pro DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Blu R1 HD đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Huawei Mate 10 Pro đã ghi được 254143 trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu Blu R1 HD đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 294màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaBlu R1 HD là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Huawei Mate 10 Pro có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 6 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 402 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. Blu R1 HD ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Huawei Mate 10 Pro đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớp67 IP của thiết bị thứ hai.
Blu R1 HD hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 1 của Huawei Mate 10 Pro.
Blu R1 HD nặng 142 gam so với 178 gam của Huawei Mate 10 Pro. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.5 mm, so với 7.9 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
Blu R1 HD có phiên bản USB 2 và Huawei Mate 10 Pro có phiên bản USB 3.1. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 6. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 8. Blu R1 HD có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Huawei Mate 10 Pro hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/ac.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao Huawei Mate 10 Pro tốt hơn Blu R1 HD?
So sánh Blu R1 HD và Huawei Mate 10 Pro: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
Blu R1 HD và Huawei Mate 10 Pro hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, Blu R1 HD đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Huawei Mate 10 Pro đạt 254143 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Blu R1 HD 8 MP, so với 12 MP cho Huawei Mate 10 Pro.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 8 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Blu R1 HD hoặc Huawei Mate 10 Pro?
Dung lượng pin của Blu R1 HD là 2500 mAh, so với 4000 của Huawei Mate 10 Pro.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 16 GB cho thiết bị đầu tiên và 128 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.
Bộ xử lý nào tốt hơn - Blu R1 HD hay Huawei Mate 10 Pro?
Blu R1 HD có MediaTek MT6735 trên tàu, người kia có Huawei HiSilicon KIRIN 970.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của Blu R1 HD là 5 inch, so với 6 inch của Huawei Mate 10 Pro.
Chúng nặng bao nhiêu?
Blu R1 HD nặng 142 gam so với 178 gam của Huawei Mate 10 Pro.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 1 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
Blu R1 HD đã được công bố vào Không có dữ liệu. Huawei Mate 10 Pro trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
Blu R1 HD 6 có phiên bản Android, Huawei Mate 10 Pro 8 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
Blu R1 HD hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Huawei Mate 10 Pro lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của Blu R1 HD so với IP67 của Huawei Mate 10 Pro.