So sánh BLU G9 vs Blu Energy X Plus
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
- AnTuTu
- Độ phân giải máy ảnh chính
- Phiên bản android
- Dung lượng pin
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
AnTuTu
Độ phân giải máy ảnh chính
Phiên bản android
Dung lượng pin
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mô tả
So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, BLU G9 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Blu Energy X Plus đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho BLU G9 13 MP, so với 8 MP cho Blu Energy X Plus. Khẩu độ máy ảnh chính tại BLU G9 f/2. Tại Blu Energy X Plus khẩu độ đạt f/Không có dữ liệu. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.
Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 13 MP so với 5 MP cho Blu Energy X Plus. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/2 so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.
So sánh hiệu suất. BLU G9 đã cài đặt chip MediaTek Helio P22 MT6762. Tần số bộ xử lý đạt 2 GHz. PowerVR GE8320 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 650 MHz. BLU G9 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 6. Phiên bản RAM là DDR4.
Blu Energy X Plus được trang bị Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý là Không có dữ liệu GHz. Về mặt đồ họa, nhân Mali-400 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới Không có dữ liệu MHz. Máy được trang bị RAM 1 GB. Phiên bản RAM cho Blu Energy X Plus DDRKhông có dữ liệu.
Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, BLU G9 đã ghi được 74500 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Blu Energy X Plus đã ghi được Không có dữ liệu trên AnTuTu.
So sánh các màn hình. Trên tàu BLU G9 đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 6.3 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 268màn hình dpi.
Tốc độ làm mới màn hình củaBLU G9 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Blu Energy X Plus có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 266 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².
Thiết bị và đặc điểm chung. BLU G9 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Blu Energy X Plus đã gửi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.
BLU G9 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Blu Energy X Plus.
BLU G9 nặng 165 gam so với 169 gam của Blu Energy X Plus. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 8.1 mm, so với 8 mm của điện thoại thông minh thứ hai.
BLU G9 có phiên bản USB 2 và Blu Energy X Plus có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 9. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5. BLU G9 có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 a/b/g/n Wi-Fi. Blu Energy X Plus hỗ trợ phiên bản Wi-Fi Không có dữ liệu.
Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.
Tại sao BLU G9 tốt hơn Blu Energy X Plus?
- Độ phân giải máy ảnh chính 13 MP против 8 MP, thêm về 63%
- Phiên bản android 9 против 5 , thêm về 80%
- Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 268 ppi против 266 ppi, thêm về 1%
- kích thước hiển thị 6.3 " против 5.5 ", thêm về 15%
- ĐẬP 4 GB против 1 GB, thêm về 300%
- bộ nhớ tích lũy 64 против 8 , thêm về 700%
- Độ phân giải camera trước 13 MP против 5 MP, thêm về 160%
So sánh BLU G9 và Blu Energy X Plus: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Trưng bày
Máy ảnh
Ắc quy
Khác
Các đặc điểm chính
Âm thanh
Giao diện và thông tin liên lạc
FAQ
BLU G9 và Blu Energy X Plus hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Theo điểm chuẩn AnTuTu, BLU G9 đã ghi được 74500 điểm. Blu Energy X Plus đạt Không có dữ liệu trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.
Điện thoại thông minh có camera gì?
Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho BLU G9 13 MP, so với 8 MP cho Blu Energy X Plus.
Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 13 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.
Bộ tích lũy nào tốt hơn cho BLU G9 hoặc Blu Energy X Plus?
Dung lượng pin của BLU G9 là 4000 mAh, so với 4000 của Blu Energy X Plus.
Loại bộ nhớ nào?
Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 8 GB cho thiết bị thứ hai.
Điện thoại thông minh có màn hình gì
Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.
Bộ xử lý nào tốt hơn - BLU G9 hay Blu Energy X Plus?
BLU G9 có MediaTek Helio P22 MT6762 trên tàu, người kia có Không có dữ liệu.
Độ phân giải màn hình là gì?
Độ phân giải màn hình của BLU G9 là 6.3 inch, so với 5.5 inch của Blu Energy X Plus.
Chúng nặng bao nhiêu?
BLU G9 nặng 165 gam so với 169 gam của Blu Energy X Plus.
Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?
Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.
Việc bán hàng bắt đầu khi nào?
BLU G9 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Blu Energy X Plus trong Không có dữ liệu.
Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?
BLU G9 9 có phiên bản Android, Blu Energy X Plus 5 có phiên bản Android.
Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?
BLU G9 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Blu Energy X Plus lên tới Không có dữ liệu GB.
Loại chống ẩm nào?
IPKhông có dữ liệu của BLU G9 so với IPKhông có dữ liệu của Blu Energy X Plus.