Asus Zenfone 2 Asus Zenfone 2
Xiaomi Redmi Note 4 Xiaomi Redmi Note 4
VS

So sánh Asus Zenfone 2 vs Xiaomi Redmi Note 4

Asus Zenfone 2

Asus Zenfone 2

Xếp hạng: 10 Điểm
Xiaomi Redmi Note 4

WINNER
Xiaomi Redmi Note 4

Xếp hạng: 37 Điểm
cấp độ
Asus Zenfone 2
Xiaomi Redmi Note 4
Màn biểu diễn
0
1
Trưng bày
4
6
Máy ảnh
0
1
Ắc quy
1
2
Khác
2
4
Các đặc điểm chính
3
5
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
3
7

Thông số kỹ thuật và tính năng

Độ phân giải máy ảnh chính

Asus Zenfone 2: 13 MP Xiaomi Redmi Note 4: 13 MP

Dung lượng pin

Asus Zenfone 2: 3000 mAh Xiaomi Redmi Note 4: 4100 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Asus Zenfone 2: 403 ppi Xiaomi Redmi Note 4: 399 ppi

kích thước hiển thị

Asus Zenfone 2: 5.5 " Xiaomi Redmi Note 4: 5.5 "

ĐẬP

Asus Zenfone 2: 4 GB Xiaomi Redmi Note 4: 4 GB

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Asus Zenfone 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Redmi Note 4 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Asus Zenfone 2 13 MP, so với 13 MP cho Xiaomi Redmi Note 4. Khẩu độ máy ảnh chính tại Asus Zenfone 2 f/Không có dữ liệu. Tại Xiaomi Redmi Note 4 khẩu độ đạt f/2. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash Không có dữ liệu, điện thoại thứ hai có đèn flash Dual LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 5 MP so với 5 MP cho Xiaomi Redmi Note 4. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/Không có dữ liệu của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Asus Zenfone 2 đã cài đặt chip Không có dữ liệu. Tần số bộ xử lý đạt Không có dữ liệu GHz. Không có dữ liệu chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt 450 MHz. Asus Zenfone 2 đã cài đặt 4 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt 4. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Xiaomi Redmi Note 4 được trang bị Qualcomm Snapdragon 625. Tần số bộ xử lý là 2 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 506 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 650 MHz. Máy được trang bị RAM 4 GB. Phiên bản RAM cho Xiaomi Redmi Note 4 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Asus Zenfone 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Xiaomi Redmi Note 4 đã ghi được 78188 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Asus Zenfone 2 đã cài đặt ma trận màn hình Không có dữ liệu. Độ phân giải màn hình là 5.5 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 403màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Asus Zenfone 2 là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Xiaomi Redmi Note 4 có ma trận IPS LCD với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 399 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Asus Zenfone 2 ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Xiaomi Redmi Note 4 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Asus Zenfone 2 hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Xiaomi Redmi Note 4.

Asus Zenfone 2 nặng 170 gam so với 165 gam của Xiaomi Redmi Note 4. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 10.9 mm, so với 8.4 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Asus Zenfone 2 có phiên bản USB 2 và Xiaomi Redmi Note 4 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android Không có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 6. Asus Zenfone 2 có khả năng hỗ trợ phiên bản Không có dữ liệu Wi-Fi. Xiaomi Redmi Note 4 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 a/b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới Không có dữ liệu GB.

Tại sao Xiaomi Redmi Note 4 tốt hơn Asus Zenfone 2?

  • Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình 403 ppi против 399 ppi, thêm về 1%

So sánh Asus Zenfone 2 và Xiaomi Redmi Note 4: khoảng thời gian cơ bản

Asus Zenfone 2
Asus Zenfone 2
Xiaomi Redmi Note 4
Xiaomi Redmi Note 4
Màn biểu diễn
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
4 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 2.3 GHz
8 ядер по 2
Kích thước bộ đệm L2
Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
2 MB
max 8.1
Trung bình: 1.1 MB
MB
max 8.1
Trung bình: 1.1 MB
Kích thước bộ đệm L1
Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
64 KB
max 256
Trung bình: 90.5 KB
KB
max 256
Trung bình: 90.5 KB
Thẻ nhớ
Chứa
microSDXC
bộ nhớ tích lũy
64
max 1024
Trung bình:
64
max 1024
Trung bình:
RAM tối đa
Nhiều RAM hơn cho phép bạn chạy nhiều ứng dụng đòi hỏi khắt khe hơn và thực hiện nhiều tác vụ cùng lúc mà không ảnh hưởng đến hiệu suất. Hiển thị tất cả
4
max 18
Trung bình:
max 18
Trung bình:
Công nghệ xử ký
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
22 nm
Trung bình: 22.9 nm
14 nm
Trung bình: 22.9 nm
Tần số tối đa của lõi đồ họa
Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
450 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
650 MHz
max 1100
Trung bình: 611.8 MHz
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
403 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
399 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
1080 x 1920 px
1080 x 1920
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
5 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
5 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Quay video (máy ảnh chính)
1080 x 30
1080 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Không có dữ liệu
Dual LED
Ắc quy
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
3000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
4100 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
170 g
Trung bình: 158.9 g
165 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
10.9 mm
Trung bình: 9.7 mm
8.4 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
77.2 mm
Trung bình: 71 mm
76 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
152.5 mm
Trung bình: 143.5 mm
151 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
NFC
NFC là giao tiếp trường gần cần thiết cho các giao dịch, thanh toán.
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4.1
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 1080
30
max 960
Trung bình: 40.3
30
max 960
Trung bình: 40.3
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển là cần thiết để đo hoặc duy trì hướng của thiết bị. Nó đạt được bằng cách đo vận tốc góc quay. Ban đầu chúng được chế tạo với rôto quay có thể phát hiện những thay đổi về hướng như quay hoặc xoắn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa

FAQ

Asus Zenfone 2 và Xiaomi Redmi Note 4 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Asus Zenfone 2 đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Xiaomi Redmi Note 4 đạt 78188 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Asus Zenfone 2 13 MP, so với 13 MP cho Xiaomi Redmi Note 4.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 5 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Asus Zenfone 2 hoặc Xiaomi Redmi Note 4?

Dung lượng pin của Asus Zenfone 2 là 3000 mAh, so với 4100 của Xiaomi Redmi Note 4.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 64 GB cho thiết bị đầu tiên và 64 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận Không có dữ liệu, màn hình thứ hai có ma trận IPS LCD.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Asus Zenfone 2 hay Xiaomi Redmi Note 4?

Asus Zenfone 2 có Không có dữ liệu trên tàu, người kia có Qualcomm Snapdragon 625.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Asus Zenfone 2 là 5.5 inch, so với 5.5 inch của Xiaomi Redmi Note 4.

Chúng nặng bao nhiêu?

Asus Zenfone 2 nặng 170 gam so với 165 gam của Xiaomi Redmi Note 4.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Asus Zenfone 2 đã được công bố vào Không có dữ liệu. Xiaomi Redmi Note 4 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Asus Zenfone 2 Không có dữ liệu có phiên bản Android, Xiaomi Redmi Note 4 6 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Asus Zenfone 2 hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Xiaomi Redmi Note 4 lên tới Không có dữ liệu GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Asus Zenfone 2 so với IPKhông có dữ liệu của Xiaomi Redmi Note 4.