ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC
Mô tả
Thẻ video ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC trên kiến trúc Turing có 10800 triệu bóng bán dẫn, tech. quá trình 12 nm. Tần số của lõi đồ họa là 1365 MHz. Về bộ nhớ, 6 GB được cài đặt tại đây. DDR6, tần số 1750 MHz và thông lượng tối đa 336 Gb/giây. FLOPS là 7.26.
Trong các thử nghiệm, thẻ video ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC hiển thị như sau - theo điểm chuẩn Passmark, kiểu máy này đã ghi được 13985 điểm. Đồng thời, số điểm tối đa cho ngày hôm nay là 260261 điểm. Theo điểm chuẩn 3DMark, thẻ video đạt 19103 điểm trong tổng số 49575 điểm có thể. Phiên bản Directx là 12.2.
Về khả năng tương thích, card màn hình được kết nối qua giao diện PCIe 3.0 x16. Về khả năng làm mát, yêu cầu tản nhiệt ở đây là 160W. Trong các thử nghiệm của chúng tôi, thẻ video đạt 4195756 điểm.Tại sao ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC lại tốt hơn các sản phẩm khác?
Không xứng đáng Không có lỗi
Đánh giá ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC
Đánh giá ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC: Khoảng thời gian cơ bản
Производительность
Tham chiếu
Đồng hồ cơ bản GPU
Đơn vị xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
1365 MHz
Trung bình: 1124.9 MHz
2457 MHz
Tần số bộ nhớ GPU
Đây là một khía cạnh quan trọng khi tính toán băng thông bộ nhớ
1750 MHz
Trung bình: 1468 MHz
16000 MHz
FLOPS
Phép đo công suất xử lý của bộ xử lý được gọi là FLOPS.
7.26 TFLOPS
Trung bình: 53 TFLOPS
1142.32 TFLOPS
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao.
Hiển thị tất cả
6 GB
Trung bình: 4.6 GB
128 GB
Số làn PCIe
Số làn PCIe trong thẻ video xác định tốc độ và băng thông truyền dữ liệu giữa thẻ video và các thành phần máy tính khác thông qua giao diện PCIe. Card màn hình càng có nhiều làn PCIe thì càng có nhiều băng thông và khả năng giao tiếp với các thành phần máy tính khác.
Hiển thị tất cả
16
Trung bình:
16
Объем кэша L1
64
Trung bình:
Tốc độ kết xuất pixel
Tốc độ kết xuất điểm ảnh càng cao thì khả năng hiển thị đồ họa và chuyển động của các vật thể trên màn hình càng mượt mà, chân thực.
Hiển thị tất cả
88 GTexel/s
Trung bình: 94.3 GTexel/s
563 GTexel/s
TMU
Chịu trách nhiệm về kết cấu các đối tượng trong đồ họa 3D. TMU cung cấp kết cấu cho bề mặt của các đối tượng, mang lại cho chúng hình ảnh chân thực và chi tiết. Số lượng TMU trong thẻ video xác định khả năng xử lý kết cấu của nó. Càng nhiều TMU, càng có nhiều kết cấu có thể được xử lý cùng một lúc, điều này góp phần tạo ra kết cấu tốt hơn cho các đối tượng và tăng tính chân thực của đồ họa.
Hiển thị tất cả
120
Trung bình: 140.1
880
ROP
Chịu trách nhiệm xử lý pixel cuối cùng và hiển thị của chúng trên màn hình. ROP thực hiện các thao tác khác nhau trên pixel, chẳng hạn như trộn màu, áp dụng độ trong suốt và ghi vào bộ đệm khung. Số lượng ROP trong thẻ video ảnh hưởng đến khả năng xử lý và hiển thị đồ họa của nó. Càng nhiều ROP, càng nhiều pixel và các mảnh hình ảnh có thể được xử lý và hiển thị trên màn hình cùng một lúc. Số lượng ROP cao hơn thường dẫn đến kết xuất đồ họa nhanh hơn và hiệu quả hơn cũng như hiệu suất tốt hơn trong trò chơi và ứng dụng đồ họa.
Hiển thị tất cả
48
Trung bình: 56.8
256
lõi tenor
Các lõi tensor mang lại hiệu suất và hiệu suất cao khi thực hiện các phép toán trên tensor như phép nhân, phép cộng, tích chập và các phép toán khác thường thấy trong các thuật toán máy học.
Hiển thị tất cả
240
Trung bình: 266.1
544
Số khối đổ bóng
Số lượng đơn vị đổ bóng trong thẻ video đề cập đến số lượng bộ xử lý song song thực hiện các hoạt động tính toán trong GPU. Càng nhiều đơn vị đổ bóng trong card màn hình thì càng có nhiều tài nguyên máy tính để xử lý các tác vụ đồ họa.
Hiển thị tất cả
1920
Trung bình:
17408
Объем кэша L2
3000
Trung bình:
GPU Turbo
Nếu tốc độ của GPU giảm xuống dưới giới hạn của nó, thì để cải thiện hiệu suất, nó có thể chuyển sang tốc độ xung nhịp cao.
Hiển thị tất cả
1830 MHz
Trung bình: 1514 MHz
2903 MHz
Название архитектуры
Turing
Название графического процессора
TU106
Память
Tham chiếu
Băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
336 GB/s
Trung bình: 257.8 GB/s
2656 GB/s
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao.
Hiển thị tất cả
6 GB
Trung bình: 4.6 GB
128 GB
Các phiên bản của bộ nhớ GDDR
Các phiên bản mới nhất của bộ nhớ GDDR cung cấp tốc độ truyền dữ liệu cao để có hiệu suất tổng thể tốt hơn.
6
Trung bình: 4.9
6
Chiều rộng bus bộ nhớ
Bus bộ nhớ rộng có nghĩa là nó có thể truyền nhiều thông tin hơn trong một chu kỳ. Thuộc tính này ảnh hưởng đến hiệu suất của bộ nhớ cũng như hiệu suất tổng thể của card đồ họa của thiết bị.
Hiển thị tất cả
192 bit
Trung bình: 283.9 bit
8192 bit
Общая информация
Tham chiếu
kích thước tinh thể
Kích thước vật lý của chip mà các bóng bán dẫn, vi mạch và các thành phần khác cần thiết cho hoạt động của card màn hình được đặt trên đó. Kích thước khuôn càng lớn, GPU càng chiếm nhiều không gian trên card đồ họa. Kích thước khuôn lớn hơn có thể cung cấp nhiều tài nguyên máy tính hơn, chẳng hạn như lõi CUDA hoặc lõi tensor, điều này có thể giúp tăng hiệu suất và khả năng xử lý đồ họa.
Hiển thị tất cả
445
Trung bình: 356.7
826
Chiều dài
227
Trung bình: 250.2
524
Поколение
GeForce 20
Производитель
TSMC
Nguồn cung cấp điện
Khi chọn nguồn điện cho card màn hình, bạn phải tính đến các yêu cầu về nguồn của nhà sản xuất card màn hình, cũng như các thành phần máy tính khác.
Hiển thị tất cả
450
Trung bình:
1300
Năm phát hành
2019
Trung bình:
2023
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa có thể được tản ra bởi hệ thống làm mát. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít.
Hiển thị tất cả
160 W
Trung bình: 160 W
2 W
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn đồng nghĩa với việc đây là chip thế hệ mới.
12 nm
Trung bình: 34.7 nm
4 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này cho thấy sức mạnh bộ xử lý càng nhiều.
10800 million
Trung bình: 7150 million
80000 million
Phiên bản PCIe
Tốc độ đáng kể của thẻ mở rộng được sử dụng để kết nối máy tính với thiết bị ngoại vi được cung cấp. Các phiên bản cập nhật có thông lượng ấn tượng và cung cấp hiệu suất cao.
Hiển thị tất cả
3
Trung bình: 3
4
Chiều rộng
113 mm
Trung bình: 192.1 mm
421.7 mm
Chiều cao
35 mm
Trung bình: 89.6 mm
620 mm
Назначение
Desktop
Функции
Tham chiếu
Phiên bản OpenGL
OpenGL cung cấp quyền truy cập vào khả năng phần cứng của card đồ họa để hiển thị các đối tượng đồ họa 2D và 3D. Các phiên bản mới của OpenGL có thể bao gồm hỗ trợ cho các hiệu ứng đồ họa mới, tối ưu hóa hiệu suất, sửa lỗi và các cải tiến khác.
Hiển thị tất cả
4.6
Trung bình:
4.6
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi cao, cung cấp đồ họa được cải thiện
12.2
Trung bình: 11.4
12.2
Phiên bản mô hình Shader
Phiên bản của mô hình đổ bóng trong card màn hình càng cao thì càng có nhiều chức năng và khả năng lập trình hiệu ứng đồ họa.
Hiển thị tất cả
6.6
Trung bình: 5.9
6.7
phiên bản Vulkan
Phiên bản cao hơn của Vulkan thường có nghĩa là một bộ tính năng, tối ưu hóa và cải tiến lớn hơn mà các nhà phát triển phần mềm có thể sử dụng để tạo ra các ứng dụng và trò chơi đồ họa tốt hơn và chân thực hơn.
Hiển thị tất cả
1.3
Trung bình:
1.3
Phiên bản CUDA
Cho phép bạn sử dụng lõi điện toán của cạc đồ họa để thực hiện tính toán song song, điều này có thể hữu ích trong các lĩnh vực như nghiên cứu khoa học, học sâu, xử lý hình ảnh và các tác vụ tính toán chuyên sâu khác.
Hiển thị tất cả
7.5
Trung bình:
9
Тесты в бенчмарках
Tham chiếu
Điểm số
Passmark Video Card Test là một chương trình đo lường và so sánh hiệu suất của một hệ thống đồ họa. Nó tiến hành nhiều bài kiểm tra và tính toán khác nhau để đánh giá tốc độ và hiệu suất của card đồ họa trong các lĩnh vực khác nhau.
Hiển thị tất cả
13985
Trung bình: 7628.6
30117
Điểm chuẩn GPU 3DMark Cloud Gate
105781
Trung bình: 80042.3
196940
Điểm 3DMark Fire Strike
16070
Trung bình: 12463
39424
Điểm kiểm tra Đồ họa 3DMark Fire Strike
Nó đo lường và so sánh khả năng xử lý đồ họa 3D độ phân giải cao của card đồ họa với nhiều hiệu ứng đồ họa khác nhau. Bài kiểm tra Đồ họa Fire Strike bao gồm các cảnh phức tạp, ánh sáng, bóng tối, hạt, phản chiếu và các hiệu ứng đồ họa khác để đánh giá hiệu suất của cạc đồ họa trong chơi game và các tình huống đồ họa đòi hỏi khắt khe khác.
Hiển thị tất cả
19103
Trung bình: 11859.1
51062
Điểm chuẩn GPU hiệu suất 3DMark 11
26833
Trung bình: 18799.9
59675
Điểm kiểm tra hiệu năng 3DMark Vantage
59719
Trung bình: 37830.6
97329
Điểm chuẩn GPU 3DMark Ice Storm
418991
Trung bình: 372425.7
539757
Điểm kiểm tra SPECviewperf 12 - Trưng bày
100
Trung bình: 108.4
180
Điểm kiểm tra SPECviewperf 12 - Maya
125
Trung bình: 129.8
182
Điểm kiểm tra SPECviewperf 12 - 3ds Max
179
Trung bình: 169.8
275
Порты
Tham chiếu
Имеет hdmi выход
Chứa
Phiên bản HDMI
Phiên bản mới nhất cung cấp kênh truyền tín hiệu rộng do số lượng kênh âm thanh, khung hình trên giây, v.v. tăng lên.
2
Trung bình: 1.9
2.1
cổng hiển thị
Cho phép bạn kết nối với màn hình bằng DisplayPort
2
Trung bình: 2.2
4
Đầu ra DVI
Cho phép bạn kết nối với màn hình bằng DVI
1
Trung bình: 1.4
3
Số lượng đầu nối HDMI
Số lượng của chúng càng nhiều, thì càng có nhiều thiết bị có thể được kết nối cùng một lúc (ví dụ: bảng điều khiển loại trò chơi / TV)
Hiển thị tất cả
1
Trung bình: 1.1
3
USB Type-C
Chứa
Интерфейс
PCIe 3.0 x16
HDMI
Chứa
FAQ
Bao nhiêu RAM ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC có
ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC có 6 GB.
ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC có phiên bản RAM nào
ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC hỗ trợ GDDR6.
Cấu trúc của thẻ video ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC
là gìTuring.
ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC tiêu thụ bao nhiêu watt
160 Watt.
Băng thông bộ nhớ của ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC
là bao nhiêu336 GB/giây.
Cách ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC hoạt động trong điểm chuẩn
Trong điểm chuẩn Passmark, thẻ video đã ghi được 13985 điểm.
FLOPS của ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC
7.26 TFLOP.
Nó hỗ trợ phiên bản PCIe nào?
Phiên bản PCIe 3.
Chiều rộng của lốp xe ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC
là bao nhiêu192 bit.
ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC hỗ trợ phiên bản DirectX nào
DirectX 12.2.
ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC có bao nhiêu cổng HDMI
1 Cổng HDMI.
DVI của ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC có hỗ trợ không
1 cổng DVI.
Có bao nhiêu Cổng hiển thị ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC có
2 cổng DisplayPort.
ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC có USB-C không
Есть.
ASUS ROG STRIX RTX 2060 GAMING OC có hỗ trợ CUDA không?
7.5.
[TypeError] preg_match(): Argument #2 ($subject) must be of type string, array given (0) /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/components/bitrix/news.list/component.php:51 #0: preg_match /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/components/bitrix/news.list/component.php:51 #1: include(string) /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/component.php:615 #2: CBitrixComponent->__includeComponent /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/component.php:692 #3: CBitrixComponent->includeComponent /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/main.php:1195 #4: CAllMain->IncludeComponent /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/include/detail_product.php:346 #5: include_once(string) /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/router.php:71 #6: include_once(string) /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/include/urlrewrite.php:184 #7: include_once(string) /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/404.php:2 ----------