AMD Zhongshan Subor Z+

8988 Xếp hạng - Tốt nhất thẻ video
+ So sánh
    Xếp hạng: 0 Điểm

    KEY KEY

    Производительность
    Đồng hồ cơ bản GPU   1300 MHz
    Tần số bộ nhớ GPU   4800 MHz
    ĐẬP   8 GB
    Память
    Băng thông bộ nhớ   153.6 GB/s
    ĐẬP   8 GB
    Các phiên bản của bộ nhớ GDDR   5
    AMD Zhongshan Subor Z+

    Mô tả

    Thẻ video AMD Zhongshan Subor Z+ trên kiến ​​trúc GCN 5. quá trình 14 nm. Tần số của lõi đồ họa là 1300 MHz. Về bộ nhớ, 8 GB được cài đặt tại đây. DDR5, tần số 4800 MHz và thông lượng tối đa 153.6 Gb/giây. Đồng thời, số điểm tối đa cho ngày hôm nay là 260261 điểm. Phiên bản Directx là 12. Về khả năng làm mát, yêu cầu tản nhiệt ở đây là 100W. Trong các thử nghiệm của chúng tôi, thẻ video đạt 2926 điểm.

    Tại sao AMD Zhongshan Subor Z+ lại tốt hơn các sản phẩm khác?

    Không xứng đáng Không có lỗi

    Đánh giá AMD Zhongshan Subor Z+: Khoảng thời gian cơ bản

    Производительность
    6
    Tham chiếu
    Đồng hồ cơ bản GPU
    Đơn vị xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
    1300 MHz
    max 2457
    Trung bình: 1124.9 MHz
    2457 MHz
    Tần số bộ nhớ GPU
    Đây là một khía cạnh quan trọng khi tính toán băng thông bộ nhớ
    4800 MHz
    max 16000
    Trung bình: 1468 MHz
    16000 MHz
    ĐẬP
    RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao. Hiển thị tất cả
    8 GB
    max 128
    Trung bình: 4.6 GB
    128 GB
    Số của chủ đề
    Card màn hình càng có nhiều luồng thì càng có thể cung cấp nhiều sức mạnh xử lý.
    1536
    max 18432
    Trung bình: 1326.3
    18432
    Название архитектуры
    GCN 5.0
    Название графического процессора
    Fenghuang
    Память
    1
    Tham chiếu
    Băng thông bộ nhớ
    Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
    153.6 GB/s
    max 2656
    Trung bình: 257.8 GB/s
    2656 GB/s
    ĐẬP
    RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao. Hiển thị tất cả
    8 GB
    max 128
    Trung bình: 4.6 GB
    128 GB
    Các phiên bản của bộ nhớ GDDR
    Các phiên bản mới nhất của bộ nhớ GDDR cung cấp tốc độ truyền dữ liệu cao để có hiệu suất tổng thể tốt hơn.
    5
    max 6
    Trung bình: 4.9
    6
    Chiều rộng bus bộ nhớ
    Bus bộ nhớ rộng có nghĩa là nó có thể truyền nhiều thông tin hơn trong một chu kỳ. Thuộc tính này ảnh hưởng đến hiệu suất của bộ nhớ cũng như hiệu suất tổng thể của card đồ họa của thiết bị. Hiển thị tất cả
    256 bit
    max 8192
    Trung bình: 283.9 bit
    8192 bit
    Общая информация
    3
    Tham chiếu
    Năm phát hành
    2018
    max 2023
    Trung bình:
    2023
    Tản nhiệt (TDP)
    Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa có thể được tản ra bởi hệ thống làm mát. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
    100 W
    Trung bình: 160 W
    2 W
    Quy trình công nghệ
    Kích thước nhỏ của chất bán dẫn đồng nghĩa với việc đây là chip thế hệ mới.
    14 nm
    Trung bình: 34.7 nm
    4 nm
    Назначение
    Desktop
    Функции
    7
    Tham chiếu
    Phiên bản OpenGL
    OpenGL cung cấp quyền truy cập vào khả năng phần cứng của card đồ họa để hiển thị các đối tượng đồ họa 2D và 3D. Các phiên bản mới của OpenGL có thể bao gồm hỗ trợ cho các hiệu ứng đồ họa mới, tối ưu hóa hiệu suất, sửa lỗi và các cải tiến khác. Hiển thị tất cả
    4.6
    max 4.6
    Trung bình:
    4.6
    DirectX
    Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi cao, cung cấp đồ họa được cải thiện
    12
    max 12.2
    Trung bình: 11.4
    12.2
    Phiên bản mô hình Shader
    Phiên bản của mô hình đổ bóng trong card màn hình càng cao thì càng có nhiều chức năng và khả năng lập trình hiệu ứng đồ họa. Hiển thị tất cả
    6.2
    max 6.7
    Trung bình: 5.9
    6.7

    FAQ

    Bao nhiêu RAM AMD Zhongshan Subor Z+ có

    AMD Zhongshan Subor Z+ có 8 GB.

    AMD Zhongshan Subor Z+ có phiên bản RAM nào

    AMD Zhongshan Subor Z+ hỗ trợ GDDR5.

    Cấu trúc của thẻ video AMD Zhongshan Subor Z+

    là gì

    GCN 5.0.

    AMD Zhongshan Subor Z+ tiêu thụ bao nhiêu watt

    100 Watt.

    Băng thông bộ nhớ của AMD Zhongshan Subor Z+

    là bao nhiêu

    153.6 GB/giây.

    Chiều rộng của lốp xe AMD Zhongshan Subor Z+

    là bao nhiêu

    256 bit.

    AMD Zhongshan Subor Z+ hỗ trợ phiên bản DirectX nào

    DirectX 12.

    [TypeError] 
    preg_match(): Argument #2 ($subject) must be of type string, array given (0)
    /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/components/bitrix/news.list/component.php:51
    #0: preg_match
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/components/bitrix/news.list/component.php:51
    #1: include(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/component.php:615
    #2: CBitrixComponent->__includeComponent
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/component.php:692
    #3: CBitrixComponent->includeComponent
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/main.php:1195
    #4: CAllMain->IncludeComponent
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/include/detail_product.php:346
    #5: include_once(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/router.php:71
    #6: include_once(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/include/urlrewrite.php:184
    #7: include_once(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/404.php:2
    ----------