AMD Ryzen 5 1600X

537 Xếp hạng - Tốt nhất bộ vi xử lý
+ So sánh
    Xếp hạng: 13 Điểm

    KEY KEY

    Результаты тестов
    Điểm CPU PassMark   13584
    Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core)   5142
    Benchmark Geekbench 5   946
    Технологии
    AES   Chứa
    Поддерживает технологию аппаратной виртуализации   Chứa
    AMD Ryzen 5 1600X

    Mô tả

    Bộ xử lý AMD Ryzen 5 1600X đang chạy ở tần số 3.6 Hz. Trong trường hợp này, tần số tối đa ở chế độ Boost đạt 4 Hz. Có 6 lõi. Kích thước bộ nhớ đệm L1 là 576 KB, L2 3 MB và L3 12 MB. Mức tiêu thụ điện năng vào thời gian cao điểm có thể lên tới 95W.

    Số luồng tối đa mà AMD Ryzen 5 1600X có thể hoạt động là 12.

    AMD Ryzen 5 1600X hoạt động trên kiến ​​trúc 14 nm. Tổng số bóng bán dẫn 4800 triệu

    Về đặc tả bộ nhớ. Bộ xử lý AMD Ryzen 5 1600X hỗ trợ DDR4. Tần số RAM 2667. Số kênh bộ nhớ được hỗ trợ 2.

    Về đồ họa tích hợp AMD Ryzen 5 1600X, lõi Discrete Graphics Card Required được cài đặt tại đây.

    Bây giờ là về các bài kiểm tra của AMD Ryzen 5 1600X. Theo PassMark, bộ xử lý đã ghi được 13584 số điểm có thể. Sau khi phân tích hơn 4.000 bộ xử lý, AMD Ryzen 5 1600X đã xếp hạng 537 ở vị trí hàng đầu.

    Tại sao AMD Ryzen 5 1600X lại tốt hơn các sản phẩm khác?

    Không xứng đáng Không có lỗi

    Đánh giá AMD Ryzen 5 1600X: Khoảng thời gian cơ bản

    Результаты тестов
    1
    Tham chiếu
    Điểm CPU PassMark
    Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.
    13584
    max 104648
    Trung bình: 6033.5
    104648
    Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core)
    Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.
    5142
    max 25920
    Trung bình: 5219.2
    25920
    Benchmark Geekbench 5
    946
    max 2315
    Trung bình: 936.8
    2315
    Технологии
    1
    Tham chiếu
    AES
    Chứa
    Поддерживает технологию аппаратной виртуализации
    Chứa
    Производительность
    5
    Tham chiếu
    Số của chủ đề
    Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.
    12
    max 256
    Trung bình: 10.7
    256
    Kích thước bộ đệm L1
    Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU
    576 KB
    max 6144
    Trung bình: 299.3 KB
    6144 KB
    Kích thước bộ đệm L2
    Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
    3 MB
    max 512
    Trung bình: 4.5 MB
    512 MB
    Kích thước bộ đệm L3
    Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống
    16 MB
    max 768
    Trung bình: 16.3 MB
    768 MB
    Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo
    Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả
    4 GHz
    max 5.7
    Trung bình: 3.2 GHz
    5.7 GHz
    Số lõi
    Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả
    6
    max 72
    Trung bình: 5.8
    72
    Đồng hồ cơ sở CPU
    3.6 GHz
    max 4.7
    Trung bình: 2.5 GHz
    4.7 GHz
    Разблокированный множитель процессора
    Chứa
    Kích thước bộ nhớ video
    192
    max 513
    Trung bình:
    513
    Графическая система
    Discrete Graphics Card Required
    tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình
    1
    max 8
    Trung bình: 1.3
    8
    Phiên bản DDR
    Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả
    4
    max 5
    Trung bình: 3.5
    5
    Спецификация памяти
    3
    Tham chiếu
    tần số bộ nhớ
    RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.
    2667 MHz
    max 4800
    Trung bình: 2106.2 MHz
    4800 MHz
    tối đa. số lượng kênh bộ nhớ
    Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao
    2
    max 16
    Trung bình: 2.9
    16
    Tần số bus hệ thống
    Dữ liệu giữa các thành phần máy tính và các thiết bị khác được truyền qua một bus.
    4 GT/s
    max 1600
    Trung bình: 156.1 GT/s
    1600 GT/s
    Поддержка памяти ECC
    Chứa
    Интерфейсы и коммуникации
    2
    Tham chiếu
    Команды AES-NI
    Chứa
    Инструкции F16C
    Chứa
    AVX
    Chứa
    Инструкции MMX
    Chứa
    Инструкции FMA3
    Chứa
    Сокет
    AM4
    Технология виртуализации AMD
    Chứa
    Поддерживает многопоточность
    Chứa
    Основные характеристики
    5
    Tham chiếu
    Quy trình công nghệ
    Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.
    14 nm
    Trung bình: 36.8 nm
    5 nm
    Số lượng bóng bán dẫn
    Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.
    4800 million
    max 57000
    Trung bình: 1517.3 million
    57000 million
    Tản nhiệt (TDP)
    Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả
    95 W
    Trung bình: 67.6 W
    0.025 W
    Phiên bản PCI Express
    Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả
    3
    max 5
    Trung bình: 2.9
    5
    Линейка
    AMD Ryzen Processors
    Kích thước bộ nhớ video
    192
    max 513
    Trung bình:
    513
    Поддерживает 64-разрядную систему
    Chứa
    Nhiệt độ CPU tối đa
    Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.
    95 °C
    max 110
    Trung bình: 96 °C
    110 °C
    Кодовое название
    Zen
    Назначение
    Boxed Processor
    Серия
    AMD Ryzen 5

    FAQ

    AMD Ryzen 5 1600X trên 5600X nhanh như thế nào?

    Bộ xử lý đang chạy ở tốc độ 3.6 GHz.

    AMD Ryzen 5 1600X có bao nhiêu lõi?

    6 lõi.

    AMD Ryzen 5 1600X có hỗ trợ bộ nhớ ECC không?

    Да.

    AMD Ryzen 5 1600X có đồ họa nhúng không?

    Discrete Graphics Card Required

    AMD Ryzen 5 1600X hỗ trợ loại RAM nào

    AMD Ryzen 5 1600X hỗ trợ DDR4.

    Ổ cắm nào là AMD Ryzen 5 1600X

    Sử dụng AM4 để đặt AMD Ryzen 5 1600X.

    AMD Ryzen 5 1600X có phải là bộ xử lý 64-bit không

    Есть

    AMD Ryzen 5 1600X sử dụng kiến ​​trúc nào?

    AMD Ryzen 5 1600X được xây dựng trên kiến ​​trúc Zen.

    Bộ nhân CPU của AMD Ryzen 5 1600X có được mở khóa không?

    Есть

    Bộ xử lý AMD Ryzen 5 1600X hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

    Theo PassMark, AMD Ryzen 5 1600X đã ghi được 13584 điểm.

    Tần số của bộ xử lý AMD Ryzen 5 1600X là gì?

    Bộ xử lý AMD Ryzen 5 1600X đang chạy ở tần số 3.6 Hz.

    Tần suất tối đa của bộ xử lý AMD Ryzen 5 1600X là bao nhiêu?

    Đồng thời, tần số tối đa ở chế độ Boost đạt 4 Hz.

    Bộ nhớ cache của AMD Ryzen 5 1600X là bao nhiêu?

    Bộ nhớ đệm L1 là 576 KB, L2 3 MB và L3 12 MB.

    AMD Ryzen 5 1600X tiêu thụ bao nhiêu watt?

    Mức tiêu thụ điện năng vào thời gian cao điểm có thể lên tới 95 Watt.

    [TypeError] 
    preg_match(): Argument #2 ($subject) must be of type string, array given (0)
    /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/components/bitrix/news.list/component.php:51
    #0: preg_match
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/components/bitrix/news.list/component.php:51
    #1: include(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/component.php:615
    #2: CBitrixComponent->__includeComponent
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/component.php:692
    #3: CBitrixComponent->includeComponent
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/main.php:1195
    #4: CAllMain->IncludeComponent
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/include/detail_product.php:346
    #5: include_once(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/router.php:71
    #6: include_once(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/include/urlrewrite.php:184
    #7: include_once(string)
    	/home/bitrix/ext_www/rankquality.com/404.php:2
    ----------