So sánh NVIDIA RTX A4500 vs AMD Radeon R8 M445DX
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
Mô tả
Thẻ video NVIDIA RTX A4500 dựa trên kiến trúc Ampere. AMD Radeon R8 M445DX trên kiến trúc GCN 3.0. Cái đầu tiên có 28300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là 1550 triệu. NVIDIA RTX A4500 có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 28.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1050 MHz so với 780 MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA RTX A4500 có 20 GB. AMD Radeon R8 M445DX đã cài đặt 20 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 640 Gb/s so với Không có dữ liệu Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA RTX A4500 là 24.26. Tại AMD Radeon R8 M445DX 0.64.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA RTX A4500 đã ghi được 20388 điểm. Và đây là thẻ thứ hai 759 điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm 2143 thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video NVIDIA RTX A4500 có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video AMD Radeon R8 M445DX -- Phiên bản Directx - 12.
Về làm mát, NVIDIA RTX A4500 có 200W yêu cầu tản nhiệt so với Không có dữ liệuW của AMD Radeon R8 M445DX.
Tại sao NVIDIA RTX A4500 tốt hơn AMD Radeon R8 M445DX?
- Điểm số 20388 против 759 , thêm về 2586%
- Đồng hồ cơ bản GPU 1050 MHz против 780 MHz, thêm về 35%
- FLOPS 24.26 TFLOPS против 0.64 TFLOPS, thêm về 3691%
- GPU Turbo 1650 MHz против 1021 MHz, thêm về 62%
- Quy trình công nghệ 8 nm против 28 nm, ít hơn bởi -71%
- Số lượng bóng bán dẫn 28300 million против 1550 million, thêm về 1726%
- DirectX 12.2 против 12 , thêm về 2%
- Phiên bản OpenCL 3 против 2 , thêm về 50%
So sánh NVIDIA RTX A4500 và AMD Radeon R8 M445DX: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA RTX A4500 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA RTX A4500 đã ghi được 20388 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được 759 điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA RTX A4500 là 24.26 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng 0.64 TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA RTX A4500 200 Oát. AMD Radeon R8 M445DX Không có dữ liệu Oát.
NVIDIA RTX A4500 và AMD Radeon R8 M445DX nhanh như thế nào?
NVIDIA RTX A4500 hoạt động ở tần số 1050 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1650 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon R8 M445DX đạt 780 MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới 1021 MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA RTX A4500 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 20 GB RAM. Thông lượng đạt 640 GB/giây. AMD Radeon R8 M445DX hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Băng thông của nó là 640 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA RTX A4500 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. AMD Radeon R8 M445DX được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA RTX A4500 sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon R8 M445DX được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA RTX A4500 được xây dựng trên Ampere. AMD Radeon R8 M445DX sử dụng kiến trúc GCN 3.0.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA RTX A4500 được trang bị GA102. AMD Radeon R8 M445DX được đặt thành Meso.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon R8 M445DX 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA RTX A4500 có 28300 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon R8 M445DX có 1550 triệu bóng bán dẫn