AMD Radeon Pro WX 8100
KEY KEY
1000 MHz
10.73 TFLOPS
8 GB
2048 bit
Mô tả
Thẻ video AMD Radeon Pro WX 8100 trên kiến trúc GCN 5.0 có 12500 triệu bóng bán dẫn, tech. quá trình 14 nm. Tần số của lõi đồ họa là 1200 MHz. Về bộ nhớ, 8 GB được cài đặt tại đây. FLOPS là 10.73. Đồng thời, số điểm tối đa cho ngày hôm nay là 260261 điểm.
Phiên bản Directx là 12.1. Về khả năng làm mát, yêu cầu tản nhiệt ở đây là 230W.
Trong các thử nghiệm của chúng tôi, thẻ video đạt 4505 điểm.
Tại sao AMD Radeon Pro WX 8100 lại tốt hơn các sản phẩm khác?
Không xứng đáng Không có lỗi
Đánh giá AMD Radeon Pro WX 8100
Đánh giá AMD Radeon Pro WX 8100: Khoảng thời gian cơ bản
Производительность
Tham chiếu
Đồng hồ cơ bản GPU
Đơn vị xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.
1200 MHz
Trung bình: 1124.9 MHz
2457 MHz
Tần số bộ nhớ GPU
Đây là một khía cạnh quan trọng khi tính toán băng thông bộ nhớ
1000 MHz
Trung bình: 1468 MHz
16000 MHz
FLOPS
Phép đo công suất xử lý của bộ xử lý được gọi là FLOPS.
10.73 TFLOPS
Trung bình: 53 TFLOPS
1142.32 TFLOPS
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao.
Hiển thị tất cả
8 GB
Trung bình: 4.6 GB
128 GB
Số của chủ đề
Card màn hình càng có nhiều luồng thì càng có thể cung cấp nhiều sức mạnh xử lý.
3584
Trung bình: 1326.3
18432
Số làn PCIe
Số làn PCIe trong thẻ video xác định tốc độ và băng thông truyền dữ liệu giữa thẻ video và các thành phần máy tính khác thông qua giao diện PCIe. Card màn hình càng có nhiều làn PCIe thì càng có nhiều băng thông và khả năng giao tiếp với các thành phần máy tính khác.
Hiển thị tất cả
16
Trung bình:
16
Tốc độ kết xuất pixel
Tốc độ kết xuất điểm ảnh càng cao thì khả năng hiển thị đồ họa và chuyển động của các vật thể trên màn hình càng mượt mà, chân thực.
Hiển thị tất cả
96 GTexel/s
Trung bình: 94.3 GTexel/s
563 GTexel/s
TMU
Chịu trách nhiệm về kết cấu các đối tượng trong đồ họa 3D. TMU cung cấp kết cấu cho bề mặt của các đối tượng, mang lại cho chúng hình ảnh chân thực và chi tiết. Số lượng TMU trong thẻ video xác định khả năng xử lý kết cấu của nó. Càng nhiều TMU, càng có nhiều kết cấu có thể được xử lý cùng một lúc, điều này góp phần tạo ra kết cấu tốt hơn cho các đối tượng và tăng tính chân thực của đồ họa.
Hiển thị tất cả
224
Trung bình: 140.1
880
ROP
Chịu trách nhiệm xử lý pixel cuối cùng và hiển thị của chúng trên màn hình. ROP thực hiện các thao tác khác nhau trên pixel, chẳng hạn như trộn màu, áp dụng độ trong suốt và ghi vào bộ đệm khung. Số lượng ROP trong thẻ video ảnh hưởng đến khả năng xử lý và hiển thị đồ họa của nó. Càng nhiều ROP, càng nhiều pixel và các mảnh hình ảnh có thể được xử lý và hiển thị trên màn hình cùng một lúc. Số lượng ROP cao hơn thường dẫn đến kết xuất đồ họa nhanh hơn và hiệu quả hơn cũng như hiệu suất tốt hơn trong trò chơi và ứng dụng đồ họa.
Hiển thị tất cả
64
Trung bình: 56.8
256
Số khối đổ bóng
Số lượng đơn vị đổ bóng trong thẻ video đề cập đến số lượng bộ xử lý song song thực hiện các hoạt động tính toán trong GPU. Càng nhiều đơn vị đổ bóng trong card màn hình thì càng có nhiều tài nguyên máy tính để xử lý các tác vụ đồ họa.
Hiển thị tất cả
3584
Trung bình:
17408
lõi xử lý
Số lượng lõi bộ xử lý trong thẻ video cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có khả năng thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép cân bằng tải hiệu quả hơn và xử lý nhiều dữ liệu đồ họa hơn, giúp cải thiện hiệu suất và chất lượng hiển thị.
Hiển thị tất cả
56
Trung bình:
220
Объем кэша L2
4000
Trung bình:
GPU Turbo
Nếu tốc độ của GPU giảm xuống dưới giới hạn của nó, thì để cải thiện hiệu suất, nó có thể chuyển sang tốc độ xung nhịp cao.
Hiển thị tất cả
1500 MHz
Trung bình: 1514 MHz
2903 MHz
Название архитектуры
GCN 5.0
Название графического процессора
Vega 10
Память
Tham chiếu
Băng thông bộ nhớ
Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.
512 GB/s
Trung bình: 257.8 GB/s
2656 GB/s
ĐẬP
RAM trong card đồ họa (còn được gọi là bộ nhớ video hoặc VRAM) là một loại bộ nhớ đặc biệt được card đồ họa sử dụng để lưu trữ dữ liệu đồ họa. Nó đóng vai trò là bộ đệm tạm thời cho kết cấu, trình đổ bóng, hình học và các tài nguyên đồ họa khác cần thiết để hiển thị hình ảnh trên màn hình. Nhiều RAM hơn cho phép card đồ họa hoạt động với nhiều dữ liệu hơn và xử lý nhiều cảnh đồ họa phức tạp hơn với độ phân giải và chi tiết cao.
Hiển thị tất cả
8 GB
Trung bình: 4.6 GB
128 GB
Chiều rộng bus bộ nhớ
Bus bộ nhớ rộng có nghĩa là nó có thể truyền nhiều thông tin hơn trong một chu kỳ. Thuộc tính này ảnh hưởng đến hiệu suất của bộ nhớ cũng như hiệu suất tổng thể của card đồ họa của thiết bị.
Hiển thị tất cả
2048 bit
Trung bình: 283.9 bit
8192 bit
Общая информация
Tham chiếu
kích thước tinh thể
Kích thước vật lý của chip mà các bóng bán dẫn, vi mạch và các thành phần khác cần thiết cho hoạt động của card màn hình được đặt trên đó. Kích thước khuôn càng lớn, GPU càng chiếm nhiều không gian trên card đồ họa. Kích thước khuôn lớn hơn có thể cung cấp nhiều tài nguyên máy tính hơn, chẳng hạn như lõi CUDA hoặc lõi tensor, điều này có thể giúp tăng hiệu suất và khả năng xử lý đồ họa.
Hiển thị tất cả
495
Trung bình: 356.7
826
Chiều dài
266
Trung bình: 250.2
524
Поколение
Radeon Pro
Производитель
GlobalFoundries
Nguồn cung cấp điện
Khi chọn nguồn điện cho card màn hình, bạn phải tính đến các yêu cầu về nguồn của nhà sản xuất card màn hình, cũng như các thành phần máy tính khác.
Hiển thị tất cả
550
Trung bình:
1300
Năm phát hành
2017
Trung bình:
2023
Tản nhiệt (TDP)
Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa có thể được tản ra bởi hệ thống làm mát. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít.
Hiển thị tất cả
230 W
Trung bình: 160 W
2 W
Quy trình công nghệ
Kích thước nhỏ của chất bán dẫn đồng nghĩa với việc đây là chip thế hệ mới.
14 nm
Trung bình: 34.7 nm
4 nm
Số lượng bóng bán dẫn
Số của chúng càng cao, điều này cho thấy sức mạnh bộ xử lý càng nhiều.
12500 million
Trung bình: 7150 million
80000 million
Phiên bản PCIe
Tốc độ đáng kể của thẻ mở rộng được sử dụng để kết nối máy tính với thiết bị ngoại vi được cung cấp. Các phiên bản cập nhật có thông lượng ấn tượng và cung cấp hiệu suất cao.
Hiển thị tất cả
3
Trung bình: 3
4
Chiều rộng
113 mm
Trung bình: 192.1 mm
421.7 mm
Назначение
Workstation
Функции
Tham chiếu
Phiên bản OpenGL
OpenGL cung cấp quyền truy cập vào khả năng phần cứng của card đồ họa để hiển thị các đối tượng đồ họa 2D và 3D. Các phiên bản mới của OpenGL có thể bao gồm hỗ trợ cho các hiệu ứng đồ họa mới, tối ưu hóa hiệu suất, sửa lỗi và các cải tiến khác.
Hiển thị tất cả
4.6
Trung bình:
4.6
DirectX
Được sử dụng trong các trò chơi đòi hỏi cao, cung cấp đồ họa được cải thiện
12.1
Trung bình: 11.4
12.2
Phiên bản mô hình Shader
Phiên bản của mô hình đổ bóng trong card màn hình càng cao thì càng có nhiều chức năng và khả năng lập trình hiệu ứng đồ họa.
Hiển thị tất cả
6.4
Trung bình: 5.9
6.7
Порты
Tham chiếu
Số lượng đầu nối 6 chân
1
Trung bình: 1.2
2
Số đầu nối 8 chân
1
Trung bình: 1.4
4
mini-DisplayPort
Cho phép bạn kết nối với màn hình bằng DisplayPort mini
6
Trung bình: 2.1
8
FAQ
Bao nhiêu RAM AMD Radeon Pro WX 8100 có
AMD Radeon Pro WX 8100 có 8 GB.
Cấu trúc của thẻ video AMD Radeon Pro WX 8100
là gìGCN 5.0.
AMD Radeon Pro WX 8100 tiêu thụ bao nhiêu watt
230 Watt.
Băng thông bộ nhớ của AMD Radeon Pro WX 8100
là bao nhiêu512 GB/giây.
FLOPS của AMD Radeon Pro WX 8100
10.73 TFLOP.
Nó hỗ trợ phiên bản PCIe nào?
Phiên bản PCIe 3.
Chiều rộng của lốp xe AMD Radeon Pro WX 8100
là bao nhiêu2048 bit.
AMD Radeon Pro WX 8100 hỗ trợ phiên bản DirectX nào
DirectX 12.1.
[TypeError] preg_match(): Argument #2 ($subject) must be of type string, array given (0) /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/components/bitrix/news.list/component.php:51 #0: preg_match /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/components/bitrix/news.list/component.php:51 #1: include(string) /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/component.php:615 #2: CBitrixComponent->__includeComponent /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/component.php:692 #3: CBitrixComponent->includeComponent /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/classes/general/main.php:1195 #4: CAllMain->IncludeComponent /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/include/detail_product.php:346 #5: include_once(string) /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/router.php:71 #6: include_once(string) /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/bitrix/modules/main/include/urlrewrite.php:184 #7: include_once(string) /home/bitrix/ext_www/rankquality.com/404.php:2 ----------