So sánh NVIDIA RTX A4500 vs AMD Radeon HD 6740G2
cấp độ
Thông số kỹ thuật và tính năng
Điểm số
Đồng hồ cơ bản GPU
ĐẬP
Băng thông bộ nhớ
Tần số bộ nhớ GPU
Mô tả
Thẻ video NVIDIA RTX A4500 dựa trên kiến trúc Ampere. AMD Radeon HD 6740G2 trên kiến trúc TeraScale 2. Cái đầu tiên có 28300 triệu bóng bán dẫn. Thứ hai là Không có dữ liệu triệu. NVIDIA RTX A4500 có kích thước bóng bán dẫn là 8 nm so với 40.
Tốc độ xung nhịp cơ sở của thẻ video thứ nhất là 1050 MHz so với Không có dữ liệu MHz của thẻ video thứ hai.
Hãy chuyển sang bộ nhớ. NVIDIA RTX A4500 có 20 GB. AMD Radeon HD 6740G2 đã cài đặt 20 GB. Băng thông của thẻ video thứ nhất là 640 Gb/s so với Không có dữ liệu Gb/s của thẻ thứ hai.
FLOPS của NVIDIA RTX A4500 là 24.26. Tại AMD Radeon HD 6740G2 Không có dữ liệu.
Đi kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn Passmark, NVIDIA RTX A4500 đã ghi được 20388 điểm. Và đây là thẻ thứ hai Không có dữ liệu điểm. Trong 3DMark, mô hình đầu tiên đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Điểm Không có dữ liệu thứ hai.
Về mặt giao diện. Thẻ video đầu tiên được kết nối bằng Không có dữ liệu. Thứ hai là Không có dữ liệu. Thẻ video NVIDIA RTX A4500 có phiên bản Directx 12.2. Thẻ video AMD Radeon HD 6740G2 -- Phiên bản Directx - 11.
Về làm mát, NVIDIA RTX A4500 có 200W yêu cầu tản nhiệt so với Không có dữ liệuW của AMD Radeon HD 6740G2.
Tại sao NVIDIA RTX A4500 tốt hơn AMD Radeon HD 6740G2?
- Quy trình công nghệ 8 nm против 40 nm, ít hơn bởi -80%
- DirectX 12.2 против 11 , thêm về 11%
- Năm phát hành 2021 против 2011 , thêm về 0%
- Số khối đổ bóng 7168 против 880 , thêm về 715%
So sánh NVIDIA RTX A4500 và AMD Radeon HD 6740G2: khoảng thời gian cơ bản
Màn biểu diễn
Kỉ niệm
thông tin chung
Chức năng
Kiểm tra trong điểm chuẩn
Các cổng
FAQ
Bộ xử lý NVIDIA RTX A4500 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?
Passmark NVIDIA RTX A4500 đã ghi được 20388 điểm. Thẻ video thứ hai ghi được Không có dữ liệu điểm trong Passmark.
Thẻ video có những FLOPS nào?
FLOPS NVIDIA RTX A4500 là 24.26 TFLOPS. Nhưng thẻ video thứ hai có FLOPS bằng Không có dữ liệu TFLOPS.
Mức tiêu thụ điện năng là bao nhiêu?
NVIDIA RTX A4500 200 Oát. AMD Radeon HD 6740G2 Không có dữ liệu Oát.
NVIDIA RTX A4500 và AMD Radeon HD 6740G2 nhanh như thế nào?
NVIDIA RTX A4500 hoạt động ở tần số 1050 MHz. Trong trường hợp này, tần số tối đa đạt 1650 MHz. Tần số xung nhịp cơ sở của AMD Radeon HD 6740G2 đạt Không có dữ liệu MHz. Ở chế độ turbo, nó đạt tới Không có dữ liệu MHz.
Cạc đồ họa có loại bộ nhớ nào?
NVIDIA RTX A4500 hỗ trợ GDDR6. Đã cài đặt 20 GB RAM. Thông lượng đạt 640 GB/giây. AMD Radeon HD 6740G2 hoạt động với GDDRKhông có dữ liệu. Thiết bị thứ hai đã cài đặt Không có dữ liệu GB RAM. Băng thông của nó là 640 GB/giây.
Họ có bao nhiêu đầu nối HDMI?
NVIDIA RTX A4500 có Không có dữ liệu đầu ra HDMI. AMD Radeon HD 6740G2 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Đầu nối nguồn nào được sử dụng?
NVIDIA RTX A4500 sử dụng Không có dữ liệu. AMD Radeon HD 6740G2 được trang bị đầu ra HDMI Không có dữ liệu.
Cạc video dựa trên kiến trúc nào?
NVIDIA RTX A4500 được xây dựng trên Ampere. AMD Radeon HD 6740G2 sử dụng kiến trúc TeraScale 2.
Bộ xử lý đồ họa nào đang được sử dụng?
NVIDIA RTX A4500 được trang bị GA102. AMD Radeon HD 6740G2 được đặt thành Không có dữ liệu.
Có bao nhiêu làn PCIe
Cạc đồ họa đầu tiên có 16 làn PCIe. Và phiên bản PCIe là 4. AMD Radeon HD 6740G2 16 Làn đường PCIe. Phiên bản PCIe 4.
Có bao nhiêu bóng bán dẫn?
NVIDIA RTX A4500 có 28300 triệu bóng bán dẫn. AMD Radeon HD 6740G2 có Không có dữ liệu triệu bóng bán dẫn