Alcatel OneTouch Pop 2 (4) Alcatel OneTouch Pop 2 (4)
Samsung Galaxy J7 Samsung Galaxy J7
VS

So sánh Alcatel OneTouch Pop 2 (4) vs Samsung Galaxy J7

Alcatel OneTouch Pop 2 (4)

Alcatel OneTouch Pop 2 (4)

Xếp hạng: 12 Điểm
Samsung Galaxy J7

WINNER
Samsung Galaxy J7

Xếp hạng: 30 Điểm
cấp độ
Alcatel OneTouch Pop 2 (4)
Samsung Galaxy J7
Màn biểu diễn
0
0
Trưng bày
4
6
Máy ảnh
0
2
Ắc quy
1
2
Khác
1
2
Các đặc điểm chính
4
5
Âm thanh
10
10
Giao diện và thông tin liên lạc
5
6

Thông số kỹ thuật và tính năng

AnTuTu

Alcatel OneTouch Pop 2 (4): 13420 Samsung Galaxy J7: 40520

Độ phân giải máy ảnh chính

Alcatel OneTouch Pop 2 (4): 8 MP Samsung Galaxy J7: 13 MP

Phiên bản android

Alcatel OneTouch Pop 2 (4): 5 Samsung Galaxy J7: 5.1

Dung lượng pin

Alcatel OneTouch Pop 2 (4): 2000 mAh Samsung Galaxy J7: 3000 mAh

Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình

Alcatel OneTouch Pop 2 (4): 232 ppi Samsung Galaxy J7: 266 ppi

Mô tả

So sánh máy ảnh Trong các bài kiểm tra DxOMark, Alcatel OneTouch Pop 2 (4) đã ghi được Không có dữ liệu điểm. Samsung Galaxy J7 đạt điểm Không có dữ liệu trong bài kiểm tra máy ảnh DxOMark.

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Alcatel OneTouch Pop 2 (4) 8 MP, so với 13 MP cho Samsung Galaxy J7. Khẩu độ máy ảnh chính tại Alcatel OneTouch Pop 2 (4) f/Không có dữ liệu. Tại Samsung Galaxy J7 khẩu độ đạt f/1.9. Điện thoại thông minh đầu tiên có đèn flash LED, điện thoại thứ hai có đèn flash LED.

Độ phân giải của máy ảnh trước cho thiết bị đầu tiên là 1.3 MP so với 5 MP cho Samsung Galaxy J7. Đối với khẩu độ, điện thoại thông minh đầu tiên có f/Không có dữ liệu so với f/2.2 của điện thoại thông minh thứ hai.

So sánh hiệu suất. Alcatel OneTouch Pop 2 (4) đã cài đặt chip Qualcomm Snapdragon 410v2. Tần số bộ xử lý đạt 1.4 GHz. Qualcomm Adreno 306 chịu trách nhiệm về đồ họa. Tần số của lõi đồ họa đạt Không có dữ liệu MHz. Alcatel OneTouch Pop 2 (4) đã cài đặt 1 GB RAM. Dung lượng RAM tối đa cho kiểu máy này đạt Không có dữ liệu. Phiên bản RAM là DDRKhông có dữ liệu.

Samsung Galaxy J7 được trang bị Samsung Exynos 7 Octa 7580. Tần số bộ xử lý là 1.4 GHz. Về mặt đồ họa, nhân Qualcomm Adreno 405 được sử dụng ở đây. Lõi video có khả năng hoạt động ở tần số lên tới 550 MHz. Máy được trang bị RAM 1.5 GB. Phiên bản RAM cho Samsung Galaxy J7 DDRKhông có dữ liệu.

Kiểm tra điểm chuẩn. Trong điểm chuẩn AnTuTu, Alcatel OneTouch Pop 2 (4) đã ghi được 13420 điểm trong tổng số 911349 điểm có thể. Samsung Galaxy J7 đã ghi được 40520 trên AnTuTu.

So sánh các màn hình. Trên tàu Alcatel OneTouch Pop 2 (4) đã cài đặt ma trận màn hình IPS LCD. Độ phân giải màn hình là 4 inch. Mật độ điểm ảnh đạt tới 232màn hình dpi.

Tốc độ làm mới màn hình của

Alcatel OneTouch Pop 2 (4) là Không có dữ liệu Hz. Và độ sáng của màn hình đạt Không có dữ liệu cd/m².

Samsung Galaxy J7 có ma trận Super AMOLED với đường chéo là 5.5 inch. Ở đây mật độ điểm ảnh là 266 ppi. Tốc độ làm mới màn hình là 60 Hz. Và độ sáng màn hình đạt 504 cd/m².

Thiết bị và đặc điểm chung. Alcatel OneTouch Pop 2 (4) ra mắt vào năm Không có dữ liệu. Samsung Galaxy J7 đã gửi Không có dữ liệu.

Điện thoại thông minh đầu tiên có lớp bảo vệKhông có dữ liệu chống bụi và hơi ẩm IP, so với lớpKhông có dữ liệu IP của thiết bị thứ hai.

Alcatel OneTouch Pop 2 (4) hỗ trợ tối đa 2 thẻ sim, so với 2 của Samsung Galaxy J7.

Alcatel OneTouch Pop 2 (4) nặng 125 gam so với 171 gam của Samsung Galaxy J7. Độ dày của điện thoại thông minh đầu tiên là 12.4 mm, so với 7.5 mm của điện thoại thông minh thứ hai.

Alcatel OneTouch Pop 2 (4) có phiên bản USB 2 và Samsung Galaxy J7 có phiên bản USB 2. Điện thoại thông minh đầu tiên đang chạy phiên bản Android 5. Thiết bị thứ hai đã cài đặt phiên bản Android 5.1. Alcatel OneTouch Pop 2 (4) có khả năng hỗ trợ phiên bản 802.11 b/g/n Wi-Fi. Samsung Galaxy J7 hỗ trợ phiên bản Wi-Fi 802.11 b/g/n.

Điện thoại thông minh đầu tiên hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB, điện thoại thông minh thứ hai lên tới 128 GB.

Tại sao Samsung Galaxy J7 tốt hơn Alcatel OneTouch Pop 2 (4)?

So sánh Alcatel OneTouch Pop 2 (4) và Samsung Galaxy J7: khoảng thời gian cơ bản

Alcatel OneTouch Pop 2 (4)
Alcatel OneTouch Pop 2 (4)
Samsung Galaxy J7
Samsung Galaxy J7
Màn biểu diễn
AnTuTu
Điểm AnTuTu là một đặc điểm quan trọng của tất cả các thiết bị Android. Điểm số này bao gồm các thành phần như tốc độ RAM, hiệu suất đồ họa 2D và 3D, hiệu suất của bộ xử lý. Hiển thị tất cả
13420
max 1352159
Trung bình: 109983.5
40520
max 1352159
Trung bình: 109983.5
ĐẬP
Bạn càng có nhiều RAM, bạn càng có thể chạy nhiều ứng dụng và quy trình cùng lúc mà không bị lag hoặc giảm hiệu suất. Hiển thị tất cả
1 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
1.5 GB
max 18
Trung bình: 2.8 GB
cấu hình bộ xử lý
4 ядра по 1.2 GHz
8 ядер по 1.5
Tần số tối đa của bộ xử lý
1.4 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
1.4 GHz
max 3.46
Trung bình: 1.8 GHz
Mô hình bộ xử lý
Có nhiều mẫu bộ xử lý khác nhau từ các nhà sản xuất khác nhau như Qualcomm, MediaTek, Samsung Exynos và Apple A-series. Mỗi mẫu bộ xử lý có các đặc điểm riêng, chẳng hạn như số lượng lõi, tốc độ xung nhịp, kiến trúc và hiệu suất năng lượng. Hiển thị tất cả
Qualcomm Snapdragon 410v2
Samsung Exynos 7 Octa 7580
Bộ tăng tốc đồ họa (GPU)
Chịu trách nhiệm xử lý và hiển thị đồ họa trên màn hình thiết bị.
Qualcomm Adreno 306
Qualcomm Adreno 405
Thẻ nhớ
Chứa
microSD
bộ nhớ tích lũy
4
max 1024
Trung bình:
16
max 1024
Trung bình:
Trưng bày
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch màn hình
Mật độ điểm ảnh trên mỗi inch càng cao thì hình ảnh hiển thị trên màn hình càng sắc nét và chi tiết. Mật độ điểm ảnh cao tạo ra các cạnh mịn hơn và chi tiết sắc nét hơn. Hiển thị tất cả
232 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
266 ppi
max 848
Trung bình: 296.2 ppi
kích thước hiển thị
Nhận thức hình ảnh phụ thuộc vào kích thước màn hình. Càng to càng tốt.
4 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
5.5 "
max 10.1
Trung bình: 5.1 "
Độ phân giải màn hình
Độ phân giải màn hình càng cao thì hình ảnh hiển thị càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải màn hình không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Các yếu tố như loại màn hình, độ sáng, độ tương phản và tái tạo màu sắc cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
480 x 800 px
720 x 1280
sử dụng bề mặt
59 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
68 %
max 98
Trung bình: 66.8 %
Ma trận màn hình
Có nhiều loại ma trận màn hình khác nhau như IPS, AMOLED, TFT và các loại khác. Màn hình IPS cung cấp góc nhìn rộng và độ chính xác màu tốt. Màn hình AMOLED có màu sắc phong phú hơn, màu đen sâu hơn và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn. Màn hình TFT thường có giá phải chăng hơn nhưng có thể có góc nhìn hạn chế và khả năng tái tạo màu sắc kém chính xác hơn. Hiển thị tất cả
IPS LCD
Super AMOLED
Tỷ lệ khung hình
5:03
16:09
Cảm ưng đa điểm
Khả năng màn hình cảm ứng phản ứng với việc chạm đồng thời nhiều điểm cùng một lúc.
Chứa
Chứa
điện dung
Một loại màn hình cảm ứng phản hồi khi chạm ngón tay hoặc các vật dẫn điện khác.
Chứa
Chứa
Máy ảnh
Độ phân giải camera trước
1.3 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
5 MP
max 64
Trung bình: 7.7 MP
Loại (bộ xử lý)
Quad-Core
Octa-Core
Độ phân giải máy ảnh chính
Độ phân giải của camera chính càng cao thì hình ảnh và video càng chi tiết và rõ nét. Tuy nhiên, độ phân giải không phải là yếu tố duy nhất ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Chất lượng quang học, kích thước pixel, độ nhạy sáng và các yếu tố khác cũng rất quan trọng. Hiển thị tất cả
8 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
13 MP
max 200
Trung bình: 14.2 MP
Quay video (máy ảnh chính)
720 x 30
1080 x 30
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Tốc biến
Nếu ánh sáng không được như mong muốn, đèn flash sẽ rất hữu ích. Thiết bị cũng có thể được sử dụng như một đèn pin. Hiển thị tất cả
LED
LED
phóng
Digital
Optical
hẹn giờ chụp
Cho phép bạn đặt độ trễ trước khi máy ảnh kích hoạt.
Chứa
Chứa
Ắc quy
Loại pin
Một trong những loại phổ biến nhất là pin lithium-ion (Li-Ion).
Li-Ion
Li-Ion
Dung lượng pin
Dung lượng pin càng lớn, điện thoại thông minh có thể hoạt động càng lâu mà không cần sạc lại.
2000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
3000 mAh
max 22000
Trung bình: 3090.7 mAh
Khác
Các đặc điểm chính
Cân nặng
125 g
Trung bình: 158.9 g
171 g
Trung bình: 158.9 g
độ dày
12.4 mm
Trung bình: 9.7 mm
7.5 mm
Trung bình: 9.7 mm
Chiều rộng
64.4 mm
Trung bình: 71 mm
78.6 mm
Trung bình: 71 mm
Chiều cao
121.5 mm
Trung bình: 143.5 mm
152.4 mm
Trung bình: 143.5 mm
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản android
5
max 13
Trung bình: 6.3
5.1
max 13
Trung bình: 6.3
ngày phát hành
09/01/2014
09/01/2015
Thương hiệu
Alcatel
Samsung
Âm thanh
3.5 mm jack
Giắc cắm âm thanh analog cho phép bạn kết nối tai nghe tiêu chuẩn, bộ tai nghe hoặc các thiết bị âm thanh khác với điện thoại thông minh của bạn Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
máy thu FM
Nó có thể hoạt động như đài FM nếu bạn kết nối tai nghe.
Chứa
Chứa
Giao diện và thông tin liên lạc
GPS
GPS giúp xác định vị trí của đối tượng, để tìm bản đồ. Được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu điều hướng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản Bluetooth
Mỗi phiên bản Bluetooth mới đều có những tính năng và cải tiến riêng so với phiên bản trước.
4
max 6
Trung bình: 3.9
4.1
max 6
Trung bình: 3.9
Đầu vào 720
30
max 7680
Trung bình: 185.2
max 7680
Trung bình: 185.2
Quay video HDR10
Khả năng quay video với dải động được cải thiện và màu sắc sáng hơn và tương phản hơn.
Chứa
Không có dữ liệu
Phiên bản Wi-Fi
Cho biết phiên bản được hỗ trợ của chuẩn không dây Wi-Fi. Ví dụ: Wi-Fi phiên bản 6 (802.11ax) mới hơn và cao cấp hơn, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn. Hiển thị tất cả
802.11 b/g/n
802.11 b/g/n
A-GPS
A-GPS sử dụng kết hợp tín hiệu GPS và dữ liệu từ mạng di động để xác định vị trí hiện tại của điện thoại thông minh của bạn nhanh hơn và chính xác hơn. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Số lượng thẻ SIM
2
max 2
Trung bình: 1.9
2
max 2
Trung bình: 1.9
Bluetooth A2DP
A2DP cho phép điện thoại thông minh của bạn truyền phát âm thanh chất lượng cao, không bị mất dữ liệu đến tai nghe không dây, loa hoặc các thiết bị âm thanh Bluetooth tương thích khác. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
sạc USB
Chứa
Chứa
cập nhật OTA
Với chức năng cập nhật OTA, điện thoại thông minh có thể tự động tải xuống và cài đặt các phiên bản mới của hệ điều hành, bản vá bảo mật và các bản cập nhật khác mà không cần kết nối với máy tính. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Phiên bản USB
Phiên bản mới quản lý điện năng tiện lợi hơn, thao tác nhanh hơn
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
2
max 3.2
Trung bình: 2.1
La bàn
La bàn rất cần thiết cho phần mềm điều hướng và trò chơi.
Chứa
Chứa
Wi-Fi
Thiết bị có thể hoạt động thông qua Wi-Fi.
Chứa
Chứa
gia tốc kế
Gia tốc kế đo gia tốc tuyến tính của thiết bị trong không gian. Nó là cần thiết để xác định thời điểm thiết bị thay đổi từ dọc sang ngang. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến tiệm cận
Mục đích chính của cảm biến là tự động tắt màn hình hoặc chặn đầu vào cảm ứng khi điện thoại thông minh ở gần tai người dùng trong khi gọi hoặc để gần mặt khi trò chuyện. Điều này ngăn việc vô tình chạm hoặc kích hoạt các chức năng trong khi gọi và cải thiện khả năng sử dụng. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Cảm biến ánh sáng
Được sử dụng để phát hiện cường độ ánh sáng xung quanh điện thoại thông minh và điều chỉnh độ sáng màn hình theo mức đó. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
nút trò chơi
KHÔNG
KHÔNG
3G
B1 (2100), B2 (1900), B5 (850), B8 (900)
B1 (2100), B2 (1900), B5 (850), B8 (900)
Wi-Fi Direct
công nghệ cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp với nhau qua kết nối không dây Wi-Fi mà không cần bộ định tuyến hoặc điểm truy cập. Hiển thị tất cả
Chứa
Chứa
Wi-Fi Display
Màn hình Wi-Fi trong điện thoại thông minh đề cập đến công nghệ cho phép truyền hình ảnh và âm thanh từ thiết bị di động đến màn hình lớn, chẳng hạn như TV hoặc màn hình, thông qua kết nối không dây Wi-Fi. Hiển thị tất cả
Chứa
Không có dữ liệu

FAQ

Alcatel OneTouch Pop 2 (4) và Samsung Galaxy J7 hoạt động như thế nào trong các điểm chuẩn?

Theo điểm chuẩn AnTuTu, Alcatel OneTouch Pop 2 (4) đã ghi được 13420 điểm. Samsung Galaxy J7 đạt 40520 trong bài kiểm tra AnTuTu trên tổng số 911349 có thể.

Điện thoại thông minh có camera gì?

Độ phân giải của cảm biến máy ảnh chính cho Alcatel OneTouch Pop 2 (4) 8 MP, so với 13 MP cho Samsung Galaxy J7.

Máy ảnh trước của điện thoại thông minh đầu tiên nhận được độ phân giải 1.3 MP, so với 5 MP của chiếc thứ hai.

Bộ tích lũy nào tốt hơn cho Alcatel OneTouch Pop 2 (4) hoặc Samsung Galaxy J7?

Dung lượng pin của Alcatel OneTouch Pop 2 (4) là 2000 mAh, so với 3000 của Samsung Galaxy J7.

Loại bộ nhớ nào?

Đối với bộ nhớ trong, nó là 4 GB cho thiết bị đầu tiên và 16 GB cho thiết bị thứ hai.

Điện thoại thông minh có màn hình gì

Màn hình của điện thoại thông minh đầu tiên được trang bị ma trận IPS LCD, màn hình thứ hai có ma trận Super AMOLED.

Bộ xử lý nào tốt hơn - Alcatel OneTouch Pop 2 (4) hay Samsung Galaxy J7?

Alcatel OneTouch Pop 2 (4) có Qualcomm Snapdragon 410v2 trên tàu, người kia có Samsung Exynos 7 Octa 7580.

Độ phân giải màn hình là gì?

Độ phân giải màn hình của Alcatel OneTouch Pop 2 (4) là 4 inch, so với 5.5 inch của Samsung Galaxy J7.

Chúng nặng bao nhiêu?

Alcatel OneTouch Pop 2 (4) nặng 125 gam so với 171 gam của Samsung Galaxy J7.

Có bao nhiêu thẻ SIM được hỗ trợ?

Điện thoại thông minh đầu tiên có thể hỗ trợ tối đa 2, so với 2 cho điện thoại thông minh thứ hai.

Việc bán hàng bắt đầu khi nào?

Alcatel OneTouch Pop 2 (4) đã được công bố vào Không có dữ liệu. Samsung Galaxy J7 trong Không có dữ liệu.

Bạn đang sử dụng phiên bản hệ điều hành nào?

Alcatel OneTouch Pop 2 (4) 5 có phiên bản Android, Samsung Galaxy J7 5.1 có phiên bản Android.

Điện thoại thông minh có thể cài đặt bao nhiêu bộ nhớ?

Alcatel OneTouch Pop 2 (4) hỗ trợ thẻ nhớ lên tới Không có dữ liệu GB và Samsung Galaxy J7 lên tới 128 GB.

Loại chống ẩm nào?

IPKhông có dữ liệu của Alcatel OneTouch Pop 2 (4) so với IPKhông có dữ liệu của Samsung Galaxy J7.